Home / Tin tức / Số 61- 2020

Số 61- 2020

MỤC LỤC SỐ 61.2020

TABLE OF CONTENT

Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng

http://tapchikhoahocdat.vn/tin-tuc/hinh-thai-va-tinh-chat-ly-hoa-hoc-cua-dat-trong-cam-sanh-o-tra-on-vinh-long/Part 1. Soil Geography

1. Hình thái và tính chất lý – hóa học của đất trồng cam Sành ở Trà Ôn – Vĩnh Long

Morphological and physicochemical characteristics of the raised – bed soils cultivated with king orange in Tra On district, Vinh Long province

Trần Văn Dũng, Phan Tấn Trung, Lê Phước Toàn, Lê Văn Dang, Trần Văn Hùng, Ngô Ngọc Hưng (trang 7-11)

 

2. Đặc điểm hình thái phẫu diện và tính chất đất của một số nhóm đất canh tác lúa tại huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

Morphological characteristics and physicochemical properties of paddy soils in Tran Van Thoi district, Ca Mau province

Hồ Trường An, Vũ Văn Long, Trần Văn Dũng, Trần Huỳnh Khanh, Đỗ Bá Tân (trang 12-17)

 

3. Ảnh hưởng của thời gian lên liếp đến sự thay đổi tính chất vật lý đất trồng bưởi ở Hậu Giang

The effects of raised – bed age on physical variability of soils cultivated with pomelo in Chau Thanh district, Hau Giang province

Nguyễn Văn Quí, Lê Văn Dang, Lê Phước Toàn, Trần Văn Dũng, Ngô Ngọc Hưng (trang 18-22)

 

Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón

Part 2. Soil Nutrition and Fertilizers

4. Hiệu quả của phân bón xỉ thép đến năng suất lúa và một số đặc tính đất phèn huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang

Efficiency of steel lag fertilizer to rice yield and chemical properties of acid sulfate soil in Tri Ton district, An Giang province

Nguyễn Thị Phương Đài, Lê Văn Khoa, Võ Quang Minh (trang 23-29)

 

5. Ảnh hưởng của sử dụng phân bón lá đến năng suất và chất lượng trái bưởi Năm Roi trồng ở Hậu Giang

Effect of foliar nutrient sprays on yield and fruit quality of Nam Roi pomelo cultivated in Hau Giang

Lê Văn Dang, Nguyễn Minh Hoàng, Lê Phước Toàn, Ngô Ngọc Hưng (trang 30-35)

 

6. Ảnh hưởng của bón phân đạm, lân và kali đến năng suất trái bưởi Năm Roi ở Châu Thành, Hậu Giang

Effect of Nitrogen, Phosphorus, and Potassium fertilizers on fruit yield of Nam Roi pomelo cultivated in Chau Thanh, Hau Giang

Ngô Ngọc Hưng, Đào Hoài Ân, Lê Văn Dang, Lê Phước Toàn, Lê Ngọc Quỳnh (trang 36-41)

 

Phần thứ ba: Môi trường đất

Part 3. Soil Environment

7. Khảo sát sự ô nhiễm bởi các chất hyđro-các-bon đa vòng tại khu vực thành phố Cần Thơ

Investigation of pahs pllution in topsoils and sediment in Can Tho city

Kim Lavane, Phạm Văn Toàn, Jiro Koyama (trang 42-46)

 

8. Hàm lượng kim loại nặng trong đất nông nghiệp tỉnh Bạc Liêu

Concentrations of heavy metals in agricultural soils of Bac Lieu province

Nguyễn Thanh Giao, Trương Hoàng Đan (trang 47-52)

 

9. Đánh giá hàm lượng kim loại nặng trong đất lúa ở Đồng bằng sông Mekong

Evaluation of heavy metal concentration in paddy soils in Mekong River delta, Vietnam

Nguyễn Thùy Phương, Nguyễn Văn Bình (trang 53-61)

 

10. Phân bố không gian tình hình nhiễm mặn trên đất tại tỉnh Trà Vinh sử dụng ảnh viễn thám

Mapping of spatial distribution of soil salinity in Tra Vinh province

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phạm Thanh Vũ, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Kiều Anh, Đinh Thị Cẩm Nhung (trang 62-67)

 

Phần thứ tư: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất

Part 4. Land Evaluation – Land Management – Land Use Planning

11. Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả của công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng phương pháp viễn thám – Trường hợp nghiên cứu ở thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

Solutions for enhancing the efficiency of land inventory, mapping current land use status – a case study in Long Xuyen city, An Giang province, Vietnam

Phan Kiều Diễm, Võ Quang Minh, Nguyễn Kiều Diễm (trang 68-73)

 

12. Đánh giá hiệu quả kinh tế kiểu sử dụng đất trồng keo lai (Acacia hydrid) và tràm (Melalueca cajuputi) tại U Minh Hạ, Cà Mau

Evaluating the economic the land use efficiency of Acacia hybrid and Melalueca cajuputi at U Minh Ha, Ca Mau province

Nguyễn Văn Út Bé, Lê Tấn Lợi (trang 74-78)

 

13. Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long

Solutions to improve efficiency of agricultural land use in Tra On district, Vinh Long province

Phan Chí Nguyện, Lưu Văn Dũng, Nguyễn Hoàng Minh, Phạm Thanh Vũ (trang 79-83)

 

14. Thực trạng sản xuất và hiệu quả kinh tế các kiểu sử dụng đất tại tỉnh Bến Tre

Production state and economic efficiency of land use types in Ben Tre province

Mai Xuân, Lê Tấn Lợi (trang 84-89)

 

15. Dự báo ảnh hưởng của khô hạn đến sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Forecasting drought impacts on agriculture in Quang Dien district, Thua Thien Hue province

Nguyễn Bích Ngọc, Nguyễn Hữu Ngữ, Nguyễn Văn Bình, Hồ Nhật Linh, Nguyễn Minh Trí (trang 90-97)

 

16. Đánh giá hiệu quả xây dựng bản đồ bề mặt không thấm tại thành phố Cần Thơ sử dụng ảnh viễn thám

Assessment of the effectiveness of impervious surface mapping using remote sensing imagery in Can Tho province

Nguyễn Kiều Diễm, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kim Ngọc (trang 98-103)

 

17. Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý và viễn thám để xây dựng bản đồ xói mòn đất tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Application of Ggeographic Information System and remote sensing for building soil erosion map in Le Thuy district, Quang Binh province

Nguyễn Hữu Ngữ, Nguyễn Thị Nhật Linh, Lê Hữu Ngọc Thanh, Dương Quốc Nõn, Lê Tự Hùng (trang 104-110)

 

18. Theo dõi tiến độ xuống giống lúa khu vực Đồng bằng sông Cửu Long năm 2018 sử dụng chuỗi ảnh viễn thám và công cụ Timesat

Mapping the rice crop calendar in Mekong Delta in 2018 using time series of remote sensing imagery and Timesat package

Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh, Lê Vũ Bằng (trang 111-117)

 

19. Nghiên cứu chuyển đổi cấu trúc dữ liệu phục vụ hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh

Research to convert the data structure for perfecting the cadastral database district 6, Ho Chi Minh City

Nguyễn Ngọc Thy, Trương Đỗ Thùy Linh, Võ Thị Xuân (trang 118-123)

 

20. Mức độ tổn thương và khả năng thích ứng sinh kế nông hộ dưới tác động của xâm nhập mặn vùng ven biển tỉnh Sóc Trăng

Vulnerability and adaptive capacity of farmer livelihoods under the impact of saline intrusion in coastal areas of Soc Trang province

Phan Thị Ngọc Thuận, Đỗ Phùng Thiện Khang, Hồng Minh Hoàng, Văn Phạm Đăng Trí (trang 124-129)

 

21. Các yếu tố của đô thị hóa ảnh hưởng đến đời sống người dân tại thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Affecting the factors of urbanization to people’s life in My Tho city, Tien Giang province

Nguyễn Thị Hồng, Lê Vương Tuấn, Huy Phan Chí, Nguyện Phạm Thanh Vũ (trang 130-135)

 

22. Nghiên cứu thực trạng khiếu nại của người dân và thái độ phục vụ của người làm công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Research of status of land users’ complaints and land managers’ service attitude in land compensation, assistance and resettlement in Thai Nguyen city, Thai Nguyen province

Nguyễn Khắc Thái Sơn, Nguyễn Thế Hoàn, Hà Văn Tuyển (trang 136-141)

 

23. Đánh giá thuận lợi và khó khăn trong cơ chế quản lý nhà nước về quy hoạch sử dụng đất đai tại thành phố Cần Thơ

Advantages and disadvantages in the state management mechanism on land use planning in Can Tho city

Nguyễn Minh Thông, Phan Trung Hiền (trang 142-147)

 

24. Đánh giá tác động của công tác định giá đất tại thành phố Cần Thơ

Assessing the impacts of land valuation in Can Tho city

Phạm Thanh Thảo, Phan Trung Hiền (trang 148-152)

 

25. Kịch bản phân bố không gian sử dụng đất nông nghiệp huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

Scenarios of spatial distribution for agricultre-land use in Hon Dat district, Kien Giang province

Phạm Thị Chinh, Phan Hoàng Vũ, Phạm Thanh Vũ, Phan Thanh Sang (trang 153-159)

 

26. Ứng dụng phương pháp đánh giá đất trực quan trong đánh giá đất trồng cây ăn trái tại huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang

Application of the visual soil assessment for orchards land in Chau Thanh district, Hau Giang province

Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Hà Mi, Võ Quang Minh (trang 160-167)

 

27. Mức độ hài lòng về hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ tại thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang

Examining local people’s satisfaction with road – traffic infrastructure in Vi Thanh city, Hau Giang province

Vương Tuấn Huy, Nguyễn Ngọc Khuyên (trang 168-172)

 

28. Đánh giá biến động sử dụng đất và dự báo nhu cầu sử dụng đất tại phường Phú Hữu, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

Assessment of land use change and forecast land use demand in Phu Huu ward, district 9, Ho Chi Minh city

Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Trần Hiếu Nghĩa (trang 173-176)

 

29. Giải pháp bền vững cho sử dụng đất nông nghiệp tại huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng

Sustainable solution for agricultural land use in My Xuyen district, Soc Trang province

Nguyễn Thị Song Bình, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ, Phan Chí Nguyện (trang 177-181)

 

Phần thứ năm: Thông tin

Part 5. Information

22. Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất BBT (trang 182)

Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal

Editorial Board

024 3821 0374