Home / Tin tức / Số 25 – 2006

Số 25 – 2006

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 25/2006

TABLE OF CONTENT

  1. Hoạt động nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ của Khoa Đất và Môi trường sau 30 năm trưởng thành

Science research and technology transfer activities of the Faculty of Land resources and Environment during 30 years

Ban Chủ nhiệm Khoa Đất và Môi trường (trang 5-8)

 

Phần 1: Tính chất lý hoá học – sinh học – phân loại – phân bón

Part 1: Soil: Biologico – Chemico – Physical properties – Classification – Fertilizers

 

  1. Nghiên cứu đặc điểm hoá học lân của đất phù sa sông Hồng trong đê trung tính ít chua Hà Nội

Study on the phosphorus chemical characteristics of eutric fluvisols inside dike of the Red River in Hanoi

Nguyễn Hữu Thành, Văn Thị Hà (trang 9-16)

 

  1. Ảnh hưởng của phân bón đến năng suất và chất lượng cỏ ghinê trên đất Ba Vì – Hà Tây

Effect of fertilizer on yield and quality of grass guinease at Bavi – Hatay

Lê Bích Đào, Nguyễn Như Hà, Nguyễn Thị Lan (trang 17-19, 22)

 

  1. Ảnh hưởng của liều lượng lân đến sinh trưởng, phát triển và năng suất các giống lạc L14, L18 trong vụ thu đông trên đất phù sa sông Hông không được bồi hằng năm

Effect of phosphorus fertilizer on growth, development and yield of two peanut varieties L14 and L18 in autumn-winter crop on alluvial soil of the Red River

Trần Danh Thìn, Nguyễn Thị Chinh, Ngô Kim Hoài (trang 20-22)

 

  1. Sự biến động hàm lượng phù sa và kali hữu hiệu trực tiếp trong nước sông Hồng (đoạn qua Hà Nội – Hà Tây)

The change of sediment and available potassium content in water of the Red River (Ha Noi and Ha Tay province)

Phan Trung Quý (trang 23-25)

 

  1. Động thái dinh dưỡng đất nương rẫy tổng hợp với chu kỳ bỏ hoá ngắn

Nutrient dynamics in composite swiddening farming with shortened fallow

Nguyễn Thanh Lâm, Trần Đức Viên (trang 26-29)

 

  1. Nghiên cứu khả năng hấp phụ canxi của đất xám (acrisols)

Research on calcium absorption capacity of acrisols

Cao Việt Hà, Trần Mạnh Công (trang 30-34)

 

  1. Nghiên cứu xử lý tàn dư thực vật trên đồng ruộng bằng chế phẩm vi sinh vật 134B-1996

Using micro-biological produce to process crop residue in the field

Nguyễn Xuân Thành, Vũ Thị Hoàn, Nguyễn Hạ Văn (trang 35-37, 41)

 

  1. Nghiên cứu phân loại và xây dựng bản đồ đất tỉnh Nam Định theo phương pháp định lượng của FAO-UNESCO

A study of soil classification and mapping for Nam Dinh province after FAO-UNESCO’s quantitative method

Hoàng Văn Mùa, Trần Văn Chính, Nguyễn Hữu Thành (trang 38-41)

 

  1. Nghiên cứu tuyển chọn tổ hợp vi sinh vật có hoạt tính phân giải xenlulo cao để xử lý chất xơ

Research on selection of microorganism combinations with high decomposing ability of cellulose to treat fibrous matter

Nguyễn Thị Minh, Vũ Thị Len, Lê Anh Tùng (trang 42-47)

 

  1. Ảnh hưởng của natri silicat lỏng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất lúa Khang Dân 18 trồng trên đất bạc màu ở miền Bắc Việt Nam

The effect of liquid sodium silicate (liquid glass) on growth, development, yield of rice of variety Khang Dan 18 (R18) grown on eutric fluvisols in north Vietnam

Nguyễn Trường Sơn, Mai Thị Tân, Mai Nhữ Thắng, Mai Thị Kiều Vân (trang 48-51)

 

Phần II: Phân hạng – Đánh giá – Quy hoạch sử dụng đất – Phương pháp

Part II: Land evaluation – Land use planning – Methods

 

  1. Chất lượng đất canh tác Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội

Land quality in Hanoi Agricultural University

Trần Văn Chính, Luyện Hữu Cử (trang 52-57)

 

  1. Các loại hình sử dụng đất và định hướng sử dụng đất nông nghiệp Hiệp Hoà, tỉnh Bắc Giang

Types of land use and orientation in agricultural land use in Hiep Hoa district, Bac Giang province

Nguyễn Thị Vòng, Nguyễn Văn Bài (trang 58-61,)

 

  1. Chuyển đổi ruộng đất thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp, nông thôn tỉnh Hải Dương

Status and effect of agricultural land use after land consolidation for industrialization and modernization in agriculture and rural area in Hai Duong province

Vũ Thị Bình, Đỗ Văn Nhạ, Phạm Văn Vân, Nguyễn Tuấn Anh (trang 62-68)

 

  1. Quy hoạch sản xuất rau an toàn tỉnh Hà Tây giai đoạn 2006-2020

Planning of safe vegetable production in Ha Tay province period 2006-2020

Hồ Thị Lam Trà, Hoàng Xuân Phương (trang 68-72)

 

  1. Bước đầu ứng dụng GIS để quản lý thông tin tài nguyên đất vùng ven biển huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định

An application of GIS to manage land information in coastal areas of the Giao Thuy district, Nam Dinh province

Trần Thị Băng Tâm, Phạm Văn Vân (trang 73-78)

 

  1. Đánh giá hiệu quả kinh tế sử dụng đất canh tác ở các xã vùng đồng bằng huyện Thạch Thất, tỉnh Hà Tây

Evaluation of the economic efficiency of cultivated land use in plain commune of Thach That district, Ha Tay province

Đoàn Công Quỳ (trang 79- 82, 93)

 

  1. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Văn Yên, Yên Bái

The current status of agricultural land use in Van Yen district, Yen Bai province

Hà Thị Thanh Bình, Trần Mạnh Dũng (trang 83-85)

 

  1. Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên – Huế thời kỳ 2003-2010 do ảnh hưởng của các dự án đầu tư nước ngoài

Adjustment project of land use planning in Nam Dong district, Thua Thien – Hue province period 2003-2010 influenced by foreign investment projects

Nguyễn Thanh Trà, Lê Đình Khánh (trang 86-88)

 

  1. Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Some factors affect to price of urban residential land in Bac Ninh city, Bac Ninh province

Hồ Thị Lam Trà, Nguyễn Vũ Kiên (trang 89-93)

 

  1. Công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất và giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai ở Nghi Xuân, Hà Tĩnh

Inspection the land management and land use in Nghi Xuan district, Ha Tinh province

Hoàng Anh Đức, Nguyễn Văn Đức (trang 94-98)

 

  1. Ảnh hưởng của chính sách giao đất nông lâm đến hiệu quả sử dụng đất của nông hộ trên địa bàn huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

The impact of agricultural and forestry land allocation policy on land use effectiveness of household in district Thach Ha – Ha Tinh province

Trần Trọng Phương (trang 99-103)

 

  1. Đánh giá hiện trạng và dịnh hướng sử dụng đất nông nghiệp huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Evaluation of existing land use and orientation of agricultural land use in Dong Hung district, Thai Binh province

Nguyễn Ích Tân, Nguyễn Duy Chính (trang 104-107)

 

  1. Đánh giá và điều chỉnh phương án quy hoạch sử dụng đất Quảng Bình đến năm 2010

Assessment and adjustment of Quang Binh land use planning toward year 2010

Nguyễn Quang Học (trang 108-113)

 

Phần III: Môi trường đất và nước – ô nhiễm đất và nước

Part III: Water and soil environment – water and soil contamination

 

  1. Kết quả nghiên cứu bước đầu về xử lý nước thải chứa Pb2+ và Cd2+ từ các phòng thí nghiệm hoá học

The initial research results on the waste water treatment containing Pb2+ and Cd2+ from chemical labs

Trịnh Quang Huy (trang 114-117, 113)

 

  1. Kết quả bước đầu nghiên cứu giảm thiểu ô nhiễm nước thải sinh hoạt bằng một số loài thuỷ thực vật

The initial research results on the reduction of water pollution by some aquatic plants

Trần Văn Chiến, Phan Trung Quý (trang 118-120)

 

  1. Ảnh hưởng của nước thải công nghiệp đến sinh trưởng và năng suất lúa vùng phụ cận nhà máy giấy Bãi Bằng

Influence of waste materials of Bai bang paper mill on the growth and yield of rice

Nguyễn Khắc Thời (trang 121-123)

 

  1. Quản lý và sử dụng nước ở miền núi phía Bắc Việt Nam, trường hợp nghiên cứu tại bản Tát, Tân Minh, Đà Bắc, Hoà Bình

Water management in Vietnam’s northern mountainous region. A case study of Tat hamlet, Da Bac district, Hoa Binh province

Nguyễn Văn Dung, Trần Đức Viên (trang 124-128)

 

  1. Những kết quả nghiên cứu bước đầu về yếu tố môi trường trong sử dụng đất

The initial research results on the environmental factors in land use and land use planning

Nguyễn Đình Mạnh (trang 129-132)

 

  1. Tác dụng của một số biện pháp giữ ẩm đất đối với sinh trưởng của chè phi trên đất xám ferralit (acf) Ba Vì, Hà Tây

Effects of some keeping soil moisture measures on growth of tea variety PH1 planted on ferralic acrisols in Ba Vi, Ha Tay province

Đoàn Văn Điếm (trang 133-135)

 

  1. Ảnh hưởng của tưới tiết kiệm nước và phân viên nén đến năng suất lúa và môi trường đất

Effect of economized irrigation water and pressed granule fertilizer on rice yield and soil environment

Nguyễn Tất Cảnh, Nguyễn Văn Dung (trang 136-142)

 

  1. Ảnh hưởng của chế độ nước đến sự biến đổi dinh dưỡng trong đất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng

Effect of water regimes on nutrient changes in paddy soil of the Red river delta

Ngô Thanh Sơn, Nguyễn Văn Dung, Nguyễn Hữu Thành (trang 143-147)

 

  1. Các phương pháp phòng chống thấm nước trên kênh mương để góp phần tiết kiệm nước tưới trên mặt ruộng

The method of water infiltration prevention through the canal system for saving water in rice fields

Phạm Ngọc Dũng (trang 147-150)

 

  1. Sử dụng phương pháp giải đoán ảnh bằng mắt thường và phương pháp giải đoán số trong việc xây dựng bản đồ sử dụng đất huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội

Using visual image interpretation and digital image processing to create land use map in Thanh Tri district, Ha Noi city

Trần Quốc Vinh, Lê Thị Giang (trang 151-155)

 

  1. Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất

Writing and sending article rules for Viet Nam Soil Science Journal

Editorial Board

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374