Home / Tin tức / Số 17 – 2003

Số 17 – 2003

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 17/2003

TABLE OF CONTENT

 

PHẦN THỨ NHẤT: PHÂN LOẠI ĐẤT – ĐÁNH GIÁ ĐẤT – QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

PART I: SOIL CLASSIFICATION – LAND EVALUATION – LAND USE PLANNING

 

  1. Đất phù sa có tầng đốm gỉ cambic fluvisols ở đồng bằng Bắc Bộ

Cambic fluvisols in the North plains

Hồ Quang Đức, Trần Minh Tiến (trang 6-10)

 

  1. Phân loại, đất với quy hoạch sử dụng đất đai ở Việt Nam hiện nay

Relation of soil classification with land use planning in Vietnam

Nguyễn Đình Bồng (trang 11-13)

 

  1. Điều tra, đánh giá và quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Soil survey, land evaluation and land use planning in Ba Ria – Vung Tau 2000-2010

Phạm Quang Khánh (trang 14-19, 13)

 

  1. Bước đầu đánh giá khả năng ứng dụng hệ thống ASSOD trong phân loại sự suy thoái đất vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Initial assessment of applied ability of ASSOD system on classification of land degradation on Mekong river delta

Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Huỳnh Minh Trí, (trang 20-28)

 

  1. Bước đầu nghiên cứu phân loại độ phì đất vùng Đồng bằng sông Cửu Long theo hệ thống FCC trên cơ sở chuyển đổi từ bản đồ đất phân loại theo FAO-UNESCO

Primary study on soil fertility classification of the Me Kong delta after fertility capacity classification (PCC) on the basis of translating the soil map legend by FAO-UNESCO

Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm Thanh Vũ, Dương Trọng Nhuần (trang 29-36)

 

  1. Điều tra phân loại đất theo điều kiện bản địa của người Thái, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La

Studying soil classification methods base on indigenous knowledge of the Thai ethnic people in Yen Chau district, Son La province

Đào Châu Thu, Trần Minh Tiến (trang 37-42)

 

  1. Đánh giá và đề xuất vùng thích nghi đất đai phục vụ cho định hướng điều chỉnh quy hoạch sản xuất ngư-nông-lâm nghiệp tỉnh Cà Mau giai đoạn 2001-2010

Assessment and recommendation on land suitability classification services for the orientation of land use planning/for agro-forestry-fishery development in Ca Mau province period 2001-2010

Lê Quang Trí, Võ Quang Minh, Võ Thị Gương (trang 43-55)

 

  1. Chọn lọc phương pháp đa mục tiêu cho đánh giá đất đai ở xã Trung Hiếu, Vĩnh Long

Alternatives of multi-criteria evaluation of land in Trung Hieu commune, Vinh Long province

Lê Quang Trí, Văn Phạm Đăng Trí (trang 56-70)

 

PHẦN THỨ HAI: TÍNH CHẤT ĐẤT – PHÂN BÓN – DINH DƯỠNG CÂY TRỒNG

PART II: SOIL PROPERTIES – FERTILIZER – PLANT NUTRITION

 

  1. Hàm lượng kẽm trong một số loại đất ở Việt Nam và cảnh báo ô nhiễm

A study of Zinc content in some main soils of Vietnam and warning of soil Zn contamination in peri-urban areas

Phạm Quang Hà (trang 71-77)

 

  1. Khả năng khoáng hoá đạm ở một số đất lúa Đồng bằng sông Cửu Long

Nitrogen mineralization capacity of some rice soils in the Me Kong delta

Nguyễn Bảo Vệ (trang 78-85, 92)

 

  1. Sự khoáng hoá đạm trong đất ao nuôi Artemia tại Vĩnh Châu, Sóc Trăng

Nitrogen mineralization in Artemia ponds

Võ Thị Gương, Đỗ Thị Xuân (trang 86-92)

 

  1. Phân tích hàm lượng kali tổng số trong đất bằng phương pháp đo phóng xạ gamma

Analyzing potassium content in soil by measure of natural gamma radio-activity of 40K

Trình Công Tư, Phan Sơn Hải (trang 93-95)

 

  1. Hiệu lực của phân bón tổng hợp S289 đối với lạc

Effect of complex fertilizer S289 on groundnut

Phạm Ngọc Chánh, Đỗ Ánh (trang 96-97)

 

  1. Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón và tưới nước tới hàm lượng kim loại nặng (Pb, Cd, Hg) trong rau cải xanh (Brassica juncea L.)

The influence of fertilizers and irrigation water to heavy metals in the Chinese mustard plants

Cheang Hong, Nguyễn Đình Mạnh (trang 98-102)

 

  1. Ý nghĩa canxi trao đổi trong việc lựa chọn đất canh tác miền núi

Exchangeable calcium in soil and the options of land use in mountainous areas conclusion

Lê Văn Tiềm (trang 103-106)

 

  1. Một số biện pháp thâm canh tăng năng suất lúa cạn để phát triển bền vững trên đất đồi núi

Research results – some intensive cultivation practices of rainfed rice for sustainable development in hilly-mountainous areas

Nguyễn Thị Lẫm (trang 107-110)

 

  1. Một số đặc điểm đất ở khu vực có cây hoàng đàn giả phân bố ở Vườn quốc gia Bạch Mã

Some soil properties under dacrydium elatum wallich forest in Bach Ma national Park

Huỳnh Văn Kéo, Trương Văn Lung, Nguyễn Quang Phổ (111-115)

 

  1. Khả năng ức chế của các chủng xạ khuẩn đất phân lập từ đất đối với sự sinh trưởng của một số vi sinh vật gây bệnh ở cây trồng

Inhibitory ability of Actinomyces strains isolated from the soil on the growth of some phytopathogen mcroorganisms

Ng. Kiều Băng Tâm, Trần Cẩm Vân (trang 116-120)

 

  1. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số phương thức khai thác, sử dụng đất đến bọ nhảy (Collembola, Insecta) ở đất đồi núi Mê Linh, Vĩnh Phúc

Study on the impact of some land use patterns on springtail (Collembola, Insecta) on the upland soil in Me Linh district, Vinh Phuc province

Nguyễn Trí Tiến (trang 121-125)

 

PHẦN THỨ BA: MÔI TRƯỜNG – NƯỚC – XÓI MÒN – CẢI TẠO ĐẤT

PART III: ENVIRONMENT – WATER – SOIL EROSION – SOIL IMPROVEMENT

 

  1. Tính chất và ứng dụng của bentonite Cổ Định – Thanh Hoá và Tam Bố – Lâm Đồng

Properties and application of bentonite Co Dinh – Thanh Hoa and Tam Bo – Lam Dong provinces

Trần Khải, Trần Kông Tấu (trang 126-137)

 

  1. Hàm lượng kim loại nặng trong nước thải và cặn bùn (sediments) của một số nhà máy và sông thoát nước ở Hà Nội

Heavy metals content in waste water in factories and sediment of some river in Ha Noi

Lê Thị Thuỷ, Nguyễn Thị Hiền, Vũ Dương Quỳnh, Hà Mạnh Thắng (trang 138-141)

 

  1. Nghiên cứu, đánh giá chất lượng nước ngầm tại một số khu vực thuộc thành phố Hà Nội

Research, assessment of ground water quality in some areas of Ha Noi city

Trần Công Khánh (trang 142-151)

 

  1. Kết quả phân tích một số mẫu nước phục vụ sinh hoạt và sản xuất trong nông nghiệp vùng núi đá vôi Cao Bằng

Analysed results of water samples used for agriculture and domestic purpose in limestone mountain areas of Can Bang province

Tôn Thất Chiểu, Lê Thái Bạt (trang 152-154)

 

  1. Khảo sát năng lượng mưa gây xói mòn đất trên cao nguyên Đắk Lắk

Surveying rainy energy on soil erosion in Dak Lak plateau

Trình Công Tư (trang 155-157)

 

  1. Nghiên cứu biện pháp sinh học để cải tạo đất đồi bị thoái hoá sau nhiều năm trồng cây bạch đàn

Application of biological measures in improving degraded upland soil after a long-term of eucalyptus plantation

Phạm Tiến Hoàng (trang 158-166)

 

  1. Hàm lượng kim loại nặng trong một số rau chịu ảnh hưởng của nước thải của các sông và các nhà máy

The content of heavy metal in some vegetables is affected by waste water from rivers and industries

Nguyễn Thị Hiền (trang 167-168, 166)

 

  1. Tìm hiểu sự thay đổi sử dụng đất nông lâm nghiệp tại huyện Yên Châu – tỉnh Sơn La qua việc sử dụng kỹ thuật giải đoán ảnh viễn thám

Research on the change of agro-forestry land use in Yen Chau district, Son La province by using remote sensing image interpolation

Đào Châu Thu, Lê Thị Giang (trang 169-174)

 

PHẦN THỨ TƯ: TƯỞNG NHỚ – THÔNG TIN

PART IV: IN MEMORY – INFORMATION

 

  1. Tưởng nhớ GS VS S.V. Zonn (1906-2002)

On the memory of Prof. S.V. Zonn (1906-2002)

Phan Liêu (trang 175)

 

  1. Tin về Đại hội khoa học đất thế giới lần thứ 17, Bankok, Thai Lan, 14-21 – 2002

News on the 17th, Bangkok, Thailand, 14-21-2002

Phan Liêu (trang 177)

 

  1. Cadmium trong nông nghiệp. Tác dụng đối với con người và gia súc

Cadmium in agriculture, its impact on human and domestic animals

Trương Thị Nga, Trương Hoàng Đan (trang 182)

 

  1. Hộp thư- Nhắn tin

Letter box – mail bag

BBT (trang 176)

 

  1. Thể lệ gửi bài cho tạp chí và đặt mua

Sending article rules for Vietnam soil science journal

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374