MỤC LỤC SỐ 52.2017
TABLE OF CONTENT
Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng
Part 1. Soil Geography
1. Nghiên cứu địa mạo phục vụ phát triển nông – lâm nghiệp bền vững ở huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Geomorphology research for serving sustainable agro – forestry development in Dai Tu district, Thai Nguyen province
Vũ Thị Phương , Vi Thùy Linh, Nguyễn Thu Hường, Nguyễn Thị Hồng (trang 5-9)
2. Các đặc tính phân loại đất theo hệ thống phân loại WRB 2006 tỉnh Hậu Giang tỉ lệ 1/100.000
Soil classification properties following WRB 2006 classification system in Hau Giang province
Thái Thành Dư, Ông Văn Ninh, Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí (trang 11-15)
Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón
Part 2. Soil Nutrition and Fertilizers
3. Đặc điểm thổ nhưỡng và năng suất ngô lai (Zea mays L.) trên đất phù sa bồi và đất phù sa không được bồi ở An Phú – An Giang
Soil physicochemical properties and maize yield (Zea mays L.) under deposited and undeposited alluvial soils in An Phu – An Giang
Nguyễn Quốc Khương, Trần Ngọc Hữu, Lê Phước Toàn và Ngô Ngọc Hưng (trang 16-21)
4. Ảnh hưởng của than sinh học và phế phụ phẩm rơm rạ đối với năng suất cây trồng trên đất bạc màu, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
Effect of biochar and rice straw application on crop productivity on degraded gray soils in Hiep Hoa district, Bac Giang province
Nguyễn Duy Phương, Trần Đức Toàn (trang 22-26)
Phần thứ ba: Môi trường đất
Part 3. Soil Environment
5.Sinh khối rừng tràm và chất lượng nước ở các điều kiện ngập khác nhau tại Vườn Quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau
Biomass and water quality of melaleuca forest at U Minh Ha National Part, Ca Mau province
Trần Thị Kim Hồng, Nguyễn Văn Bé, Dương Văn Ni (trang 27-33)
6. Thực trạng và khả năng xâm nhập mặn huyện Tiền Hải, Thái Bình
The current situation and the possibility of saline intrusion in Tien Hai district, Thai Binh province
Hoàng Thị Huyền Ngọc, Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Văn Dũng, Vũ Thị Thu Hường (trang 34-40)
Phần thứ tư: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất
Part 4. Land Evaluation – Land Management – Land Use Planning
7. Thực trạng áp dụng nông nghiệp đô thị trong khai thác tài nguyên đất đai tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Real Status of the application of urban agriculture in land resources exploitation in Ninh Kieu district, Can Tho city
Nguyễn Thị Hà Mi, Trương Huỳnh Cẩm Thiện, Thái Thành Dư, Võ Quang Minh (trang 41-46)
8. Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong quản lý quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
Đỗ Thị Loan, Phạm Văn Vân (trang 47-52)
9. Đánh giá hiện trạng môi trường đất trồng rau xã Yên Mỹ, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
Assessing soils cultivating vegetable environment current status in Yen My commune, Thanh Tri district, Ha Noi city
Phan Quốc Hưng, Vũ Thị Thanh Tuyền (trang 53-60)
10. Hiệu quả kinh tế một số loại hình sử dụng đất nông nghiệp ở xã Nghi Công Bắc, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An
The economic efficiency of agricultural land use at Nghi Cong Bac commune, Nghi Loc district, Nghe An province
Nguyễn Phúc Khoa, Phạm Hữu Tỵ, Trương Đỗ Minh Phượng, Phạm Hoàng Vũ (trang 61-67)
11. Chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất trong mối quan hệ với phát triển kinh tế tại thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2010 – 2015
Change of land use structure in relationship with economic development in Dong Hoi city Quang Binh province in the period of 2010 -2015
Hồ Nhật Linh, Hoàng Việt Hà (trang 68-73)
12. Nghiên cứu đề xuất một số mô hình sử dụng đất hiệu quả tại huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
Initiatial study of some effective land use models in Mai Son district, Son La province
Trần Thị Hồng, Vũ Thị Thanh Huyền (trang 74-80)
13. Thu ngân sách nhà nước từ đất đai tại tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2010 – 2015
Collecting state budget from land in Khanh Hoa province period of 2010 – 2015
Hồ Kiệt, Nguyễn Thành Nam, Nguyễn Trọng Bảo (trang 81-86)
14. Xây dựng và chia sẻ cơ sở dữ liệu giá đất bằng công nghệ GIS tại phường Minh Khai, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
Building and sharing land price database by applying GIS technology in Minh Khai commune, Phu Ly city, Ha Nam province
Lê Thị Giang (trang 87-92)
15. Nghiên cứu ứng dụng chỉ số thực vật (NDVI) trong xác định biến động diện tích đất trồng lúa huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội
Application of vegetation index (NDVI) in determining changes in area of paddy rice cultivated land in Me Linh district, Hanoi
Trần Quốc Vinh, Nguyễn Đức Thuận (trang 93-99)
16. Tình hình chuyển quyền sử dụng đất tại huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2015-2016
The results of transferring land use rights in Thuan Thanh district, Bac Ninh province in the period of 2015-2016
Khương Mạnh Hà (trang 100-105)
17. Đánh giá một số tính chất đất trồng mía huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
Assessing soil properties growing sugarcane in Ngoc Lac district, Thanh Hoa province
Nguyễn Thị Loan, Đào Châu Thu, Lê Thị Giang (trang 106-110)
18. Đánh giá thích hợp đất trồng cà phê tại huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk
Assessment of soil suitability for coffee production in Cu M’gar district, Dak Lak province
Đặng Thị Thúy Kiều, Vũ Thị Bình, Nguyễn Quang Dũng (trang 111-116)
19. Kết quả tuyển chọn giống mía k95-156 và k95-84 tại huyện M’drắk, tỉnh Đắk Lắk
Results on selecting K95-156 and K95-84 sugarcane variety in M’Drak district, Dak Lak province
Phạm Văn Tuấn, Lê Văn Thơ (trang 117-121)
20. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ phân hạng thích hợp đất đai huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
Compiling the land unit map for land suitability classification in Cho Don district, Bac Kan province
Nông Thị Thu Huyền, Nguyễn Ngọc Nông (trang 122-128)
21. Xây dựng bản đồ thời gian xuống giống vụ hè thu năm 2014 của tỉnh Sóc Trăng bằng ảnh Radar (Cosmo – Skymed)
Mapping seeding time in summer – autumn crop in 2014 in Soc Trang province by Radar imagery (Cosmo – Skymed)
Nguyễn Kim Khoa, Võ Quang Minh, Lê Việt Dũng (trang 129-134)
22. Thử nghiệm phương pháp MCA và GIS để phân hạng đất nông nghiệp phục vụ công tác quản lý nhà nước về đất đai tại địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Testing MCA and GIS methodology for agricultural land classification for state management over land in Bac Lieu province
Vũ Thị Nhung, Dương Xuân Hiện, Mai Hạnh Nguyên, Nguyễn Thị Thủy (trang 135-139)
Phần thứ năm: Thông tin
Part 5. Information
23. Hội nghị Quốc tế lần thứ 13 của Liên hiệp Các hội Khoa học Đất Đông Á và Đông Nam Á (13th esafs 2017- “Chất lượng đất cho an ninh lương thực và cuộc sống khỏe mạnh – Soil quality for food security and healthy life”)
Phạm Quang Hà (trang 140)
24. Đính chính số 50
Ban Biên tập
25. Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất
Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal
BBT (trang 136)