Home / Tin tức / Số 8 -1997

Số 8 -1997

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 8/1997

PHẦN THỨ NHẤT

  1. Tin về Đại hội lần thứ 2 Hội Khoa học Đất Việt Nam

News on the second congress of Vietnam society of soil science

(trang 7-14)

  1. Những khoa học nghiên cứu đất

Sciences studying soils

Vũ ngọc Tuyên (trang 15-16)

  1. Phát biểu của đồng chí Nguyễn Thiện Luân, Thứ trưởng Bộ NN và PTNT tại Hội thảo “Phân bón và Môi trường” ngày 22-24/01/1997

Greeting speech delivered by Dr Nguyen Thien Luan, Vice minister of Ministry agriculture & rural development at the workshop on fertilizers and environment” on January 22-24, 1997

Nguyễn Thiện Luân (trang 17-20)

  1. Thư của GS.TS. Alain RUELLAN, Chủ tịch Hội Thổ nhưỡng Quốc tế, Trưởng ban tổ chức Hội nghị Thổ nhưỡng Quốc tế lần thứ 16, Montpellier, Pháp, 1998

The Would Rendez-vous. Not to be missed (Letter of Prof.Dr Alain Ruellan, President of the International of Soil Science Society, Chairman of the Organizing Committee of the 16th World Congress of Soil Science)

GS.TS. Alain RUELLAN, Trần Kông Tấu dịch (trang 21)

PHẦN THỨ HAI

  1. Một số tính chất đất đỏ bazan thoái hoá Tây Nguyên và biện pháp phục hồi độ phì nhiêu

Some properties of degraded basaltic soils in the Central Highlands and measures for restoring soil fertility

Lê Hồng Lịch, Lương Đức Loan (trang 22-33)

  1. Biện pháp bảo vệ chống xói mòn và ổn định độ phì nhiêu đất dốc vùng Tây Nguyên

Measures to conserve and protect soils from erosion and to maintain soil fertility of slopping land in te Central Highland

Hồ Công Trực, Lương Đức Loan (trang 34-41)

  1. Quy hoạch sử dụng đất

Land use planning

Cao Tiến Nhuận (trang 42-46)

  1. Nghiên cứu động vật đất ở việt nam

Study on soil fauna in Vietnam

Thái Trần Bái (trang 47-50)

  1. Quản lý dinh dưỡng trên đất dốc Đông Nam Á – những hạn chế, thách thức và cơ hộ

Nutrition management in up land in South-East Asia – Constrains, challenges and opportunities

Erst Mutert, Thomas Fairhurst, Nguyễn Trọng Thi dịch (trang 51-61)

  1. Nghiên cứu phân loại đất đen trên bazan theo phương pháp FAO-UNESCO

Soil classification study of black soils according to FAIO-UNESCO methodology

Phạm Quang Khánh (trang 62-71)

  1. Đánh giá độ phì nhiêu thực tế đất trồng lúa ở hợp tác xã Minh Hoà, huyện Hưng Hoà, tỉnh Thái Bình

Evaluation of the effective fertility of rice soils at Minh Hoa Cooperative, Hung Ha district, Thai Binh province

Ngô Thị Đào, Vũ Thị Bình, Nguyễn Đình Hiền (trang 72-76)

  1. Năng suất lúa trên các loại đất phèn đã được cải tạo (lấy huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng làm ví dụ)

Rice yield in various improved acid sulphate soils

Nguyễn Trọng Nhưỡng (trang 77-82)

  1. Tìm hiểu ảnh hưởng của canh tác lúa nước đến một số tính chất lý, hoá học của đất xám huyện Ya-Soup, tỉnh Đắk Lắk

Impact of wetland rice cultivation on some physical and chemical properties of degraded grey soils (acrisols) in Ea Soup district, Dak Lak province

Trần Mậu Tân, Đỗ Đình Đài (trang 83-87)

  1. Đánh giá hiệu quả áp dụng mô hình nông lâm kết hợp trong việc cải tạo đất đồi trọc tại Tam Quan – Tam Đảo – Vĩnh Phúc

Assessment of the efficiency of agro-forestry models applied on the improvement of baren land at Tam Quan, Tam Dao, Vinh Phu province

Đào Châu Thu, Quyền Đình Hà, Đỗ Nguyên Hải (trang 88-92)

  1. Đặc tính vi sinh vật học của một số hệ thống sử dụng đất vùng đồng bằng sông Hồng

Microbiological characteristics of some land use systems in the Red River Delta

Bùi Thị Ngọc Dung, Trần Cẩm Vân, Nguyễn Tuấn Anh, Phạm Dương Ưng (trang 93-97)

  1. Khả năng phân giải photphat vô cơ và xenluloza của hai chủng nấm sợi phân lập từ đất vườn tạp (phù sa sông Hồng) thuộc huyện Gia Lâm, Ngoại thành Hà Nội

The decomposition capacity of inorganic phosphates and cellulose by two fungus strains isolated from orchard soils (alluvial soils of the Red River) in Gia Lam district, Ha Noi city

Phạm Văn Ty (trang 98-102)

  1. Hiệu lực phân khoáng (N. P. K) bón cho sắn ở đất đỏ vàng trên phiến thạch sét

Effect of mineral fertilizers (N-P-K) applied to cassava grown on yellow-red fertilitic soils on clay shale (acrisols)

Nguyễn Công Vinh, Thái Phiên (trang 103-108)

  1. Đặc điểm phân bố kim loại nặng trong các loại đất khu vực thành phố Huế

Heavy metal distribution characteristics in various soil types in Hue city area

Lưu Đức Hải (trang 109-111)

  1. Sự cố định và khả năng đệm kali của một số loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long

Potassium fixation and its buffering capacity on some soil types in the Mekong Delta

Võ Thị Gương, Trần Kim Tính, Trương Thị Nga (trang 112-116)

  1. Môi trường đất, nước và vấn đề quy hoạch vùng rau sạch

Soils, water environment and “hygienic vegetable area planning” in Hanoi city

Nguyễn Khang, Nguyễn Xuân Thành (trang 117-122)

  1. Bảo vệ đa dạng sinh học trên vùng đất Tây Nguyên

Protection of biodiversity in the Central highland

Lê Duy Thước (trang 123-126)

PHẦN THỨ BA

  1. Vai trò sinh vật, vi lượng trong nông nghiệp hiện đại

The role of the microorganism and microelement in contemporary agriculture

Đỗ Ánh (trang 127-128)

  1. Thông tin về Hội nghị Thổ nhưỡng Quốc tế lần thứ 16 tại Montpellier, Cộng hoà Pháp, tháng 8/1998

Information on the 16th world congress of soil science in Montpellier, France I august 20-26, 1998

Trần Kông Tấu (trang 129-130)

  1. Tin về hội nghị lần thứ 9 của Tổ chức Bảo vệ Đất Quốc tế

Information on the 9th meeting of international soil conservation organization

Lê Thái Bạt (trang 131)

  1. Thông tin về Hội nghị Khoa học Đất phía Nam

Workshop on soil science in the south of Vietnam

P.V (trang 132)

  1. Mừng thọ GS Lê Duy Thước 80 tuổi

Congratulation to the 80th Birthday of Prof Le Duy Thuoc

Đỗ Ánh, Tôn Thất Chiểu (trang 133)

  1. Tưởng nhớ anh Nguyễn Ngọc Trảng

On the memory of Comrade Nguyen Ngoc Trang

Phạm Tiến Hoàng (trang 134)

  1. Tưởng nhớ anh Đặng Bê

Mouring for Comrade Dang Be

Nguyễn Văn Bộ (trang 135)

024 3821 0374