Home / Tin tức / Số 62 – 2021

Số 62 – 2021

MỤC LỤC SỐ 62.2021

TABLE OF CONTENT

 

Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng

Part 1. Soil Geography

  1. Đất ngập trũng: Sự hình thành, đặc điểm, phân cấp, quy hoạch và sử dụng (lấy thí dụ nghiên cứu điển hình vùng đất ngập trũng huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An)

Submerged soils: The formation, characteristics, rating, planning and use (with a case study on the area of submerged soils in Yen Thanh district, Nghe An province)

Phan Liêu, Trà Ngọc Phong, Bùi Hữu Hanh, Nguyễn Văn Hiện, Nguyễn Thị Oanh, Nguyễn Văn Khai (trang 5-9)

 

  1. Nghiên cứu lựa chọn hệ thống phân loại đất cho bảo tàng thiên nhiên Việt Nam

Selecting and adapting a Vietnam soil classification system for Vietnam National Museum of Nature

Nguyễn Thanh Tuấn, Lê Thái Bạt, Hồ Quang Đức, Lại Quang Trung, Trần Thùy Chi (trang 10-14)

 

Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón

Part 2. Soil Nutrition and Fertilizers

  1. Tuần hoàn chất hữu cơ – cơ sở của sử dụng quỹ đất Việt Nam hiệu quả và bền vững

Organic recycling – a basis for effective and sustainable use of Vietnam’s land resources.

Nguyễn Tử Siêm (trang 15-24)

 

  1. Ảnh hưởng của một số chế phẩm vi sinh và urê trong phân huỷ rơm rạ đến năng suất giống lúa OM4900

Effects of microbial products and urea in decomposing rice straw on the growth and yield of OM4900 rice variety

Mai Vũ Duy, Nguyễn Bảo Vệ, Nguyễn Thành Tài, Nguyễn Thành Hối, Lê Vĩnh Thúc (trang 25-30)

 

  1. Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón qua lá đến quá trình sinh trưởng phát triển và năng suất của giống đậu xanh ĐX14 trong vụ Đông

Study on the impact of foliar fertilizer on the growth development and yield of the ĐX14 mung beans in winter crop

Nguyễn Ngọc Quất, Trần Anh Tuấn (trang 31-35)

 

Phần thứ ba: Môi trường đất

Part 3. Soil Environment

  1. Nghiên cứu lượng phát thải khí CH4 trong canh tác lúa nước ở các chế độ canh tác khác nhau tại Trực Hùng, Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Study on CH4 gas emission from different cultivation regimes of paddy rice production in Truc Hung commune, Truc Ninh district, Nam Dinh province

Lưu Thế Anh, Hoàng Thị Thu Duyến, Đinh Mai Vân, Đặng Thị Thanh Nga (trang 36-44)

 

  1. Nghiên cứu xây dựng hệ thống chẩn đoán và khuyến cáo tích hợp dinh dưỡng khoáng trung, vi lượng cho cây quýt đường tại thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Establishment of the diagnosis and recommendation integrated system norms for macro – and micro – nutrients diagnosis of mandarin cultivated in Long My town, Hau Giang province

Nguyễn Quốc Khương, Lê Vĩnh Thúc, Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Thị Thanh Xuân, Trần Chí  Nhân, Lý Ngọc Thanh Xuân (trang 45-50)

 

  1. Đánh giá chất lượng môi trường nước mặt sông Cái Sắn thuộc ba tỉnh An Giang – Cần Thơ – Kiên Giang

Assessing the surface water quality in Cai San river crossing An Giang – Can Tho – Kien Giang provinces

Nguyễn Thanh Giao (trang 51-56)

 

Phần thứ tư: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất

Part 4. Land Evaluation – Land Management – Land Use Planning

  1. Đánh giá chất lượng đất xã Bạch Đằng và xã Thạnh Hội, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Soil quality assessment of Bach Dang and Thanh Hoi commune, Tan Uyen town, Binh Duong province

Vũ Ngọc Hùng, Nguyễn Thành, Ngô Vũ Sen, Nguyễn Tân Xuân Tùng, Nguyễn Văn Thãi, Đỗ Chiến (trang 57-62)

 

  1. Quản trị đất đai và cách tiếp cận trong nghiên cứu quản trị tài nguyên đất nông nghiệp vùng Tây Nguyên

Land governance and approaches in studying agricultural land governance in the Central Highlands

Bùi Thị Ngọc Dung, Nguyễn Tuấn Anh, Vũ Năng Dũng (trang 63-68)

 

  1. Ảnh hưởng của phương thức trồng ngô đến năng suất và xói mòn trên đất dốc tỉnh Đắk Lắk

The effect of cultivating measures to maize productivity and soil loss on sloping land in Dak Lak province

Trình Công Tư, Trương Văn Bình, Trình Công Trình, Phan Quang Trung (trang 69-73)

 

  1. Đánh giá xói mòn, bồi lắng đất trong sườn đồi canh tác sử dụng đồng vị phóng xạ rơi lắng XESI Cs-137

Evaluation on soil erosion and sedimentation in agricultural cultivation hillsides by using isotopic technique cesium Cs-137

Lê Đình Cường, Bùi Đắc Dũng, Phạm Đình Rĩnh, Dương Đức Thắng, Dương Văn Thắng, Đoàn Thúy Hậu, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Văn Khánh, Nguyễn Huyền Trang (trang 74-79)

 

  1. Hiện trạng và xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất tỉnh Kon Tum giai đoạn 2012 – 2018

The current status and trend of landuse transition structure in Kon Tum provicne in the period from 2012 to 2018

Vương Hồng Nhật, Nguyễn Đức Thành Nguyễn Văn Hồng, Lê Bá Biên, Phạm Thị Dung (trang 80-84)

 

  1. Thực trạng quản lý và thực hiện quy hoạch sử dụng đất các khu công nghiệp tỉnh Bình Phước

Management and implementation situation of land use planning of industrial parks in Binh Phuoc province

Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Hạnh (trang 85-89)

 

  1. Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Application of GIS to establish land price database in Gia Binh town, Gia Binh district, Bac Ninh province

Trần Quốc Vinh, Phạm Thành Hưng, Nguyễn Đức Thuận, Phạm Quý Giang (trang 90-95)

 

  1. Thực trạng và định hướng sử dụng đất trồng sắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đến năm 2030

Current status and land use orientation for cassava production in Dak Lak province by 2030

Phạm Thế Trịnh (trang 96-102)

 

  1. Nghiên cứu việc sử dụng tiền bồi thường, hỗ trợ của người dân khi nhà nước thu hồi đất tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Research of land compensation and support money of land user in Thai Nguyen city, Thai Nguyen province

Nguyễn Khắc Thái Sơn, Nguyễn Thế Hoàn (trang 103-108)

 

  1. Đánh giá khả năng tiếp cận Luật Đất đai của các dân tộc tại huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên

Assessment of the Ethnic land law accessibility in Song Hinh district, Phu Yen province

Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Tiến Nhật, Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Thúy Cường (trang 109-113)

 

  1. Thực trạng thị trường quyền sử dụng đất ở đô thị tại Hà Nội giai đoạn 2011 – 2019

Current situation of urban land use rights market in Hanoi in the period of 2011 – 2019

Lê Tuấn Định, Phan Đình Binh, Vũ Thị Thanh Thủy (trang 114-122)

 

  1. Đề xuất trách nhiệm, quyền hạn của các đối tượng trong việc cập nhật, vận hành và khai thác cơ sở dữ liệu giá đất

Proposed responsibilities and rights of users in the importing, operating and exploiting land price database

Bùi Thị Cẩm Ngọc (trang 122-129)

 

  1. Mô hình tổng hợp quản trị tài nguyên đất nông nghiệp vùng Tây Nguyên

Integrated model for agricultural land governance in the Central Highlands

Nguyễn Tuấn Anh, Bùi Thị Ngọc Dung (trang 130-135)

 

Phần thứ năm: Thông tin

Part 5. Information

  1. Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất

Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal

BBT (trang 136)

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374