Home / Tin tức / Số 54 – 2018

Số 54 – 2018

MỤC LỤC SỐ 54.2018
TABLE OF CONTENT

Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng
Part 1. Soil Geography
1.Đặc tính lý, hóa học và môi trường đất vùng sản xuất chuyên canh rau, màu an toàn tập trung tại 6 xã Khu C, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Soil physical and chemical properties of the specialized-centralized area cultivating safe vegetable and cash crop in 6 communes under C block, Kim Thanh district, Hai Duong province
Nguyễn Võ Kiên, Nguyễn Hùng Cường, Lê Thái Bạt (trang 5-11)
2. Chuyển đổi chú dẫn bản đồ đất phân loại theo hệ thống WRB 2006 sang độ phì nhiêu đất (FCC) canh tác lúa tỉnh An Giang
Converting the soil map legend according to WRB (2006) to fertility capability classification for rice cultivation in An Giang province
Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Nguyễn Minh Trang, Nguyễn Ngọc Mộng Kha, Nguyễn Thị Phương Đài (trang 12-18)

Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón
Part 2. Soil Nutrition and Fertilizers
3. Ảnh hưởng của bón thiếu hụt K, S đến sinh trưởng của cây lạc trên đất cát biển trong điều kiện nhà lưới
Effect of no K, S application on growth of peanut in coastal sandy soils at net house condition
Hoàng Thị Thái Hà, Đỗ Đình Thục, Đỗ Thành Nhân (trang 19-24)
4. Nghiên cứu mô phỏng rửa trôi (cột đứng) NH4 và NO3 trong đất ở các chế độ bão hòa nước khác nhau luân phiên bằng mô hình HYDRUS-2D
Experimental and simulation studies on movement of NH4 and NO3 in saturated and unsaturated-to-saturated soil using HYDRUS-2D
Nguyễn Thị Lan Anh, Trần Thị Thiêm, Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Tất Cảnh (trang 25-31)

Phần thứ ba: Môi trường đất
Part 3. Soil Environment
5. Nghiên cứu thực trạng xâm nhiễm mặn tỉnh Thái Bình
Research on salinity intrusion real status in Thai Binh province
Ngô Huy Kiên, Nguyễn Văn Bộ, Nguyễn Văn Toàn (trang 32-37)

6. Một số đặc điểm hoạt động sản xuất nông nghiệp và tác động của thiên tai đến một số cây trồng tại huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
Some characteristics of agricultural production activities and impacts of natural disasters to crops in Mai Son district, Son La province
Nguyễn Xuân Hải, Nguyễn Thị Bích Nguyệt, Nguyễn Xuân Quỳnh, Phan Bá Học, Lê Sỹ Chung, Phạm Anh Hùng (trang 38-43)

7. Ảnh hưởng của Pb trong đất đến khả năng tích lũy Pb trong rau muống
Effect of Pb in soils to potential accumation of Pb in water spinach
Đỗ Thu Hà, Hoàng Thị Ngân, Nguyễn Thị Thắm, Trần Thị Tâm (trang 45-50)
8. Thực trạng các nguồn nước sinh hoạt huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
Real status of water resources in Ea Sup district, Dak Lak province
Nguyễn Ngọc Tuấn, Hoàng Thị Chung (trang 50-54)

Phần thứ tư: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất
Part 4. Land Evaluation – Land Management – Land Use Planning
9. Ảnh hưởng của khoảng cách cây và hàng cấy đến sinh trưởng, năng suất giống lúa TBR225 tại huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
Effect of plant and row spacing on the growth and yield of rice TBR225 in Vinh Tuong distric, Vinh Phuc province
Nguyễn Ích Tân, Trần Thị Thiêm, Phan Thị Thu Hiền (trang 55-60)
10. Hiện trạng sản xuất và tính chất đất trồng chè tại xã La Bằng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
The status of tea plantation and soil property in La Bang commune, Dai Tu district, Thai Nguyen province
Nguyễn Khắc Thái Sơn, Bùi Văn Di (trang 61-66)
11. Thực trạng và yếu tố ảnh hưởng đến chuyển đổi mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Cao Bằng, giai đoạn 2012 – 2016
Current status and factors affecting to the change of land use purpose in Cao Bang city, in the period of 2012 – 2016
Nguyễn Đức Nhuận (trang 67-73)
12. Hiện trạng, biến động sử dụng đất giai đoạn 2010 – 2015 và một số định hướng sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
The current satus and changes in land use in the period from 2010 – 2015 and orientations for land use towards 2020 in Kinh Mon district, Hai Duong province
Nguyễn Đình Lưu, Hà Văn Định (trang 74-79)
13. Thực trạng một số loại đất chính vùng đồng bằng sông Hồng và đề xuất sử dụng trồng lúa nước đến năm 2020
Real status of major soil types in the red river delta and proposals for water rice cultivation toward 2020
Vũ Xuân Thanh, Phạm Văn Thành (trang 80-87)
14. Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
Evaluating the implementation of land use planning in Thanh Oai district, Ha Noi city
Đỗ Thị Tám, Đỗ Thị Đức Hạnh, Nguyễn Trung Kiên (trang 88-95)
15. Ứng dụng GIS và chuỗi Markov dự báo biến động sử dụng đất thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
Applying GIS and Markov chain in forecasting the change of land use in Thuan An town, Binh Duong province
Đào Đức Hưởng, Nguyễn Hữu Ngữ, Huỳnh Văn Chương (trang 96-100)
16. Ứng dụng công nghệ máy bay không người lái (UAV) thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Applied Unmanned Aerial Vehicle technology (UAV) for establishing current land use mapping for commune level
Phan Văn Khuê, Nguyễn Đức Lộc, Trần Thanh Hà (trang 101-108)
17. Đánh giá công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với các hộ gia đình, cá nhân tại dự án mở rộng Đền Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Assessing the compensation and ground clearance for family households and individuals at Cua Ong temple extension project, Cam Pha city, Quang Ninh province
Lê Văn Tiến, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Lưu Thùy Dương (trang 109-114)
18. Quy hoạch quản lý sử dụng đất nghĩa trang nghĩa địa
Planning and management of land use of cemeteries
Trần Thiện Phong (trang 115-119)
19. Đánh giá kết quả và đề xuất giải pháp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
Assessing results and proposing solutions to implement the national target program on new rural construction in Luong Tai district, Bac Ninh province
Trần Thị Hiền, Khương Mạnh Hà, Phạm Quốc Thăng (trang 120-124)
20. Nghiên cứu đánh giá tác động của chính sách đặc thù hỗ trợ xây dựng nông thôn mới ở các xã khó khăn, biên giới, hải đảo, bãi ngang ven biển
Assessing the impact of the new rural construction specific support policies in difficult, border areas, islands, coastal beaches communes
Ngô Huy Kiên (trang 125-130)
21. Đánh giá thực trạng và thảo luận một số giải pháp bước đầu nâng cao hiệu quả quản lý tài chính nhà nước về đất đai
Assessing the actual status and proposing solutions to enhance the efficiency of state financial management on land
Phạm Anh Tuấn (trang 131-135)

Phần thứ năm: Thông tin
Part 5. Information
22. Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất
Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal
BBT (trang 136)

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374