Home / Tin tức / Số 11- 1999

Số 11- 1999

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 11/1999

 

PHẦN I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

  1. Công nghiệp hoá với sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam

Chemical industry towards agricultural production in Vietnam

Trần Khải (trang 7-9)

 

PHẦN II. PHÂN LOẠI – TÀI NGUYÊN – TÍNH CHẤT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

  1. Những hợp điểm mang tính chất quốc tế trong nghiên cứu phân loại định lượng một số loại hình đất Việt Nam

International matching points in quantitative taxonomy of some soil types in Vietnam

Trần Mâu Tân, Tôn Thất Chiểu (trang 10-15, 31)

 

  1. Nghiên cứu ứng dụng hệ phân loại đất của FAO/UNESCO và của Hoa Kỳ (Soil taxonomy) để xác định tên một số loại đất ferralit miền Bắc Việt Nam

Research on applying the FAO and USDA (soil taxonomy) soil classification system for definition of some ferralitic soil types of the Northern Vietnam

Hồ Quang Đức (trang 16-24)

 

  1. Đánh giá tài nguyên đất ở huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá

Land evaluation of the Yen Dinh district, Thanh Hoa province

Trịnh Văn Chiến, Đỗ Ánh (trang 25-31)

 

  1. Một số nghiên cứu về phân loại đất huyện Kiến Thuỵ, thành phố Hải Phòng (theo hướng dẫn của FAO/UNESCO)

Some results of soil classification of the Kien Thuy district, Hai Phong city

Cao Việt Hưng, Đào Châu Thu, Nguyễn Khang (trang 32-38)

 

  1. Tính chất vật lý – nước, chế độ nước của đất thuộc vùng đệm vườn quốc gia Ba Vì

Water-physical properties, water regime of soils in the buffer zone of the Ba Vi national park

Trần Kông Tấu, Trần Thị Lành, Nguyễn Sĩ Sơn (trang 39-47, 38)

 

  1. Hàm lượng đồng, mangan, molipden trong đất trồng chè ở Phú Thọ và Thái Nguyên dưới các phương thức canh tác và thâm canh khác nhau

Influence of the cultivation measures and international level to content of Cu, Mn, Mo on the tea plantation soil

Lê Đức (trang 48-55)

 

  1. Ảnh hưởng của một số phương thức sử dụng đất dốc đến tính chất của đất

Impact of farming systems in sloping land on some properties of soils

Hoàng Thị Minh, Nguyễn Văn Bộ (trang 56-60, 64)

 

  1. Thành phần lân của một số loại đất dốc dưới các phương thức canh tác khác nhau

Soil phosphorus of some upland soil types under different farming systems

Hoàng Thị Minh (trang 61-64)

 

  1. Các dạng kali trên đất cát biển và phương pháp xác định

Potash forms in marine sandy soils and method of determination

Nguyễn Văn Chiến, Nguyễn Văn Bộ (trang 65-68)

 

PHẦN III. ĐỘ PHÌ NHIÊU CỦA ĐẤT – CHẤT DINH DƯỠNG – PHÂN BÓN

 

  1. Dự báo nhu cầu sử dụng phân bón đến 2010 ở Việt Nam

Orientation of fertilizer use to the year 2010 in Vietnam

Nguyễn Văn Bộ (trang 69-74)

 

  1. Vai trò của phân hoá học trong thâm canh lúa ngắn ngày trên đất phù sa sông Hồng

The role of chemical fertilizer in intensification of short duration rice on alluvial soils of Red river

Nguyễn Như Hà, Vũ Hữu Yêm (trang 75-80, 97)

 

  1. Hiệu quả bón phân cho lạc xen cà phê trên đất bazan Tây Nguyên

Effect of mineral fertilizer to peanut intercropped with coffee on the basaltic soils in Dak Lak province

Nguyễn Công Vinh, Lê Thị Dung (trang 81-85)

 

  1. Vai trò của các loại lân đối với lúa trên đất phù sa sông Hồng tại Đại Mỗ, Từ Liêm, Hà Nội

The role of phosphate forms to rice on alluvial soils of the Red river

Vũ Thị Kim Thoa, Phạmg Tiến Hoàng, Phùng Ngọc Tân (trang 86-89)

 

  1. Vấn đề bón phân kali cho lúa ngắn ngày thâm canh trên đất phù sa sông Hồng

On potassium fertilization for high yielding sort duration rice on the Red river alluvials soils

Nguyễn Như Hà, Vũ Hữu Yêm (trang 90-92)

 

  1. Cơ sở khoa học của việc sử dụng sapropel để làm phân bón và cải tạo đất

Scientific basis of using sapropel as fertilizer and soil improvement material

Nguyễn Xuân Hải (trang 93-97)

 

  1. Hiệu quả của việc vùi ngọn lá mía làm phân hữu cơ cho mía vùng đồi

Effect of burying top sugar cane leaves as organic fertilizer for hill sugar cane

Trần Công Hạnh, Vũ Xuân Yêm (trang 98-105)

 

  1. Trồng cây không đất

Soilless culture

Trần Khải (trang 106-109)

 

  1. Phương pháp trồng cây bằng kỹ thuật thuỷ canh

Hydroponic technology

Vương Khả Cúc (trang 110-113)

 

  1. Nghiên cứu định lượng sự thay đổi và phân cấp độ phì nhiêu đất đồi vùng lưu vực sông Hồng ở quy mô ô thửa

A comprehensive quantitative study of the soil fertility differentiation at plot scales in the hill region of the Red river basin

Phạm Quang Hà (trang 114-119)

 

PHẦN IV. MÔI TRƯỜNG – VI SINH VẬT – QUY HOẠCH – ĐÁNH GIÁ ĐẤT

 

  1. Xác định các chỉ tiêu đánh giá chất lượng môi trường trong quản lý sử dụng đất đai bền vững cho sản xuất nông nghiệp

Determining standards evaluating environmental quality in sustainable land using management for agricultural production

Đỗ Nguyên Hải (trang 120-123, 113)

 

  1. Đánh giá ô nhiễm kim loại nặng trong môi trường đất – nước – trầm tích – thực vật ở khu vực Công ty pin Văn Điển và Công ty điện tử Orion – Hanel

Evaluation of heavy metal pollution in soil – water – sediment – plants around Van Dien and Orion-Hanel companies

Lê Văn Khoa, Nguyễn Thị An Hằng, Phạm Minh Cương (trang 124-131, 136)

 

  1. Một số nhận xét về môi trường đất tỉnh Đắk Lắk

Some observations on agricultural soil environment in Dak Lak province

Trần Mậu Tân, Đoàn Kim Ca, Nguyễn Khang (trang 132-136)

 

  1. Hệ thống sử dụng đất và hiện tượng hoang mạc hoá ở huyện Tây Sơn, Bình Định

Land use systems and desertification in Tay Son district, Binh Dinh province

Nguyễn Huy Hồ (trang 137-139, 147)

 

  1. Đánh giá tác động của chất thải Nhà máy bia Viger – Việt Trì đến môi trường đất

Impact assessment of wastes on soil environment at Viger beer factory, Viet Tri city

Lê Văn Kha, Trần Thiện Trường (trang 140-143)

 

  1. Mở rộng ứng dụng biện pháp phòng trừ tổng hợp sâu bệnh (IPM) trong bảo quản nông sản

Application extension of integrated pest management (IPM) in agricultural product conservation

Nguyễn Kim Vũ (trang 144-147)

 

  1. Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Đồng Nai thời kỳ 1996-2010

Land use planning in Dong Nai province 1996-2010

Lê Viết Hưng, Phạm Quang Khánh (trang 148-155)

 

  1. Sử dụng cỏ hương bài (Vetiver) làm băng cây xanh bảo vệ đất

Vetiver grass in hedgerow farming systems on sloping land in Vietnam

Thái Phiên, Trần Thị Tâm (trang 156-162)

 

PHẦN V. BÁO CÁO KHOA HỌC TẠI HỘI NGHỊ QUỐC TẾ – THÔNG TIN

 

  1. Mục tiêu, sự thách thức, ứng dụng và lợi ích của khoa học đất

The aim of soil science – challenges to be taken up by soil science

Garrison Sposito, Nguyễn Xuân Cự, Trần Kông Tấu (dịch) (trang 163-169)

 

  1. Khoa học đất – bản chất và những thách thức

Soil science – its nature and the challenges it must face

J.P. Queiroz Neto, Vũ Ngọc Tuyên (dịch) (trang 170-176)

 

  1. Thông tin về Đại hội lần thứ 4 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam

About the 4th conference of the Association for science and technology of Vietnam

Tôn Thất Chiểu (trang 177)

 

  1. Giới thiệu sách Tài nguyên đất Đồng Tháp Mười

Presentation of a new book “Soil Resources Dong Thap Muoi”

Vũ Ngọc Tuyên (trang 178-179)

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374