Home / Tin tức / Số 57 – 2019

Số 57 – 2019

MỤC LỤC SỐ 57.2019
TABLE OF CONTENT

Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng
Part 1. Soil Geography
1. Ứng dụng ảnh viễn thám phân tích sự thay đổi vùng canh tác lúa trong mùa khô vùng ven biển Đồng bằng sông Cửu Long
Application of remote sensing in analysis of rice area changes in dry season in coastal area of the Mê Kông Delta
Trương Chí Quang, Nguyễn Hồng Thảo, Võ Quang Minh (trang 5-10)
2. Đặc điểm hình thái và một số tính chất hóa học của nhóm đất phù sa được bồi (Fluvisols) và phù sa cổ (Plinthosols) tại Đồng bằng sông Cửu Long
Characteristics of morphological and chemical properties of deposited alluvial soils (Fluvisols) and old alluvial soils (Plinthosols) in the Mê Kông Delta
Trần Văn Dũng, Đỗ Bá Tân, Châu Minh Khôi, Vũ Văn Long, Trần Văn Hùng (trang 11-16)

Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón
Part 2. Soil Nutrition and Fertilizers
3. Ảnh hưởng kết hợp của trồng cây chịu mặn và bón vôi đến cải thiện hóa tính đất lúa nhiễm mặn ở các tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long
Amelioration of salt – affected rice soils in the Mê Kông Delta by cultivation of salt – tolerant crops in combination with lime amendment
Nguyễn Trung Nghĩa, Nguyễn Minh Phượng, Nguyễn Minh Đông (trang 17-22)
4. Khả năng đệm lân của đất và nguy cơ rửa trôi lân trong điều kiện bón giảm phân lân dài hạn trên đất phèn canh tác lúa tại Đồng bằng sông Cửu Long
Phosphorus buffering capacity and the risk of leaching phosphorus under long – term reduced phosphorus application in the acid sulfate soils in the Mê Kông Delta
Vũ Văn Long, Phạm Thị Mỹ Hạnh, Huỳnh Thiện Khiêm, Đoàn Thị Trúc Linh, Châu Minh Khôi (trang 23-27)
5. Hiệu quả của bón phân hữu cơ và luân canh cải thiện chất lượng đất đến năng suất lúa trên đất phù sa ở huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
Effect of crop rotation and organic fertilizer to soil quality and rice yield in the degraded soils in Tra On district, Vinh Long province
Trần Huỳnh Khanh, Lê Văn Chắn, Nguyễn Minh Phượng Nguyễn Văn Quí, Trần Bá Linh, Võ Quang Minh, Lê Văn Khoa, Bùi Triệu Thương (trang 28-31)

Phần thứ ba: Môi trường đất
Part 3. Soil Environment
6. Hiện trạng xâm nhập mặn vào nước và đất sản xuất nông nghiệp ở các tỉnh ven biển vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong mùa khô năm 2016
Curren status of salinity intrusion on water and agricultural soils in coastal provinces of the Mê Kông Delta in 2016 dry season
Nguyễn Minh Đông, Phạm Thanh Vũ , Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Bảo Huyền (trang 33-38)

7. Đặc điểm sinh học và hiệu quả xử lý chất ô nhiễm trong nước thải sơ chế gà rán công nghiệp của Sậy (Phragmites spp.) trong hệ thống đất ngập nước chảy ngầm theo phương ngang
Biological characteristics of reed (Phragmites spp.) and the removal efficiency to pollutants in wastewater of preliminary processing industrial fried chicken with horizontal subsurface flow constructed wetland system
Nguyễn Điền Châu, Võ Hoài Chân, Trương Hoàng Đan (trang 39-44)

8. Xác định nhân tố canh tác bền vững cây ăn trái tại tỉnh Hậu Giang
Determining factors of fruit trees sustainable cultivation in Hau Giang province
Lê Thanh Phong, Võ Quang Minh (trang 45-49)
9. Đánh giá biến động mùa sinh trưởng của rừng rụng lá trường hợp nghiên cứu tại Thái Lan
Evaluation of seasonal variation of deciduous forest – case study in Thailand
Phan Kiều Diễm, Nguyễn Thị Hồng Điệp (trang 50-54)

Phần thứ tư: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất
Part 4. Land Evaluation – Land Management – Land Use Planning
10. Đánh giá công tác quản lý quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại U Minh Hạ, Cà Mau
Assessing agricultural land use planning management in U Minh Ha, Ca Mau province
Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Song Bình, Đỗ Thị Thúy Uyễn (trang 55-61)
11. Đánh giá quá trình bồi tụ và xói lở ven biển tại các tỉnh khu vực Tây Nam sông Hậu Đồng bằng sông Cửu Long bằng công nghệ viễn thám
Using remote sensing technology to assess the process of coastline sedimentation and erosion in the south – western provinces of the Hau River, the Mê Kông Delta
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Phan Nhựt Trường, Phan Kiều Diễm, Phan Hải Dương (trang 62-67)
12. Sử dụng phương pháp nội suy Kriging xây dựng bản đồ xâm nhập mặn tỉnh Bến Tre
Applying Kriging interpolation method in compiling the saline intrusion map for Ben Tre province
Mai Xuân, Lê Tấn Lợi, Phạm Thanh Vũ (trang 68-72)
13. Hiệu quả kinh tế các kiểu sử dụng đất canh tác nông nghiệp vùng U Minh Hạ, Cà Mau
Economic efficiency of land use types for practical agriculture in U Minh Ha, Ca Mau province
Lê Tấn Lợi, Nguyễn Thị Mỹ Thúy, Lý Hằng Ni (trang 73-79)
14. Đánh giá sự thay đổi diện tích rừng phòng hộ ven biển tỉnh Bạc Liêu từ năm 2016 đến năm 2018 bằng ảnh Sentinel-2
Evaluating the changes of coastal protection forests area in Bac Lieu province from 2016 to 2018 by using Sentinel-2 image
Nguyễn Kiều Diễm, Trần Thị Kim Sa, Võ Quốc Tuấn (trang 80-81)
15. Thành lập bản đồ nhà ở đô thị từ ảnh Google earth: Trường hợp nghiên cứu tại phường Xuân Khánh, thành phố Cần Thơ
Mapping urban house using Google Earth imagery: A case study in Xuan Khanh ward, Can Tho city
Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Cần, , Phan Kiều Diễm, Vũ Ngọc Tiến (trang 82-95)
16. Xây dựng bản đồ phân loại rừng sử dụng chuỗi ảnh khác biệt thực vật
Forest type mapping using time series of normalized different vegetation index
Trần Thanh Tài, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm (trang 87-91)
17. So sánh kết quả xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại thành phố Cần Thơ sử dụng hai loại ảnh Sentinel-2 và Landsat-8
Comparison the results of mapping land use map between Sentinel-2 and Lansat-8 imagery in Can Tho city
Võ Quốc Tuấn , Phan Thị Kiều Trinh, Nguyễn Tấn Lợi (trang 92-96)
18. Ứng dụng bài toán tối ưu hóa và bố trí sử dụng đất nông nghiệp cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Appliction of optimizing algorithm and allocation of agricultural land use in the Mê Kông Delta
Nguyễn Hồng Thảo, Nguyễn Hiếu Trung Trương Chí Quang, Phạm Thanh Vũ , Phan Hoàng Vũ, Vương Tuấn Huy, Đặng Kim Sơn (trang 97-102)
19. Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sử dụng đất nuôi trồng thủy sản và đề xuất một số giải pháp thích ứng tại huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Assessing the impact of climate change on aquaculture land and proposing adaptive solutions in Quang Dien district, Thua Thien Hue province
Nguyễn Bích Ngọc, Nguyễn Hữu Ngữ, Trần Thị Kiều My (trang 103-108)
20. Đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ tái cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái
Assessing land potential for restructuring agricultural land use in Van Chan district, Yen Bai province
Nguyễn Ngọc Nông, Lê Văn Thơ, Trương Thành Nam (trang 109-114)
21. Xác định cơ cấu diện tích thích hợp cho các loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn bằng ứng dụng bài toán tối ưu đa mục tiêu
Determining suitable area structure for agricultural production land use types in Cho Don district, Bac Kan province by applying the multi – objective optimization
Nông Thị Thu Huyền, Nguyễn Ngọc Nông, Lê Thái Bạt, Nguyễn Tuấn Anh (trang 115-120)
22. Thực trạng đời sống người dân sau khi thu hồi đất tại khu vực trung tâm thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
People’s real life situation after land acquisition in Thai Nguyen city, Thai Nguyen province
Nguyễn Thế Hoàn, Nguyễn Khắc Thái Sơn (trang 121-125)
23. Thực trạng quản lý và sử dụng đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định
Real status of management and use of cemetery land in Van Canh district, Binh Dinh province
Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Ánh Nguyệt (trang 126-130)
24. Đánh giá tình hình thực hiện chính sách đất đai và ảnh hưởng của các chính sách đến đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai
Assessing the implementation of land policies and their impact on ethnic minorities in Chu Puh district, Gia Lai province
Trương Đỗ Minh Phượng, Nguyễn Tiến Nhật Nguyễn Văn Tiệp, Nguyễn Thị Diệu Loan (trang 131-135)

Phần thứ năm: Thông tin
Part 5. Information
Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất
Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal
BBT (trang 136)

024 3821 0374