MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 5/1995
Up grading of grey soil map of the Mekong Delta at scale 1/1.000.000 relating to legend of FAO-UNESCO soil map of the world
Võ Tòng Xuân, Võ Tòng Anh, NNK (trang 7-17)
Notes on the soil classification
Đỗ Ánh (trang 18-20)
3. Xác định đặc điểm đất bạc màu theo phương pháp định lượng của FAO-UNESCO ở vùng Đông Anh – Hà Nội
Determination of the characteristics of grey soil on old-alluvium in Dong Anh district, Hanoi city according to the method of the quantitative soil classification system of FAO-UNESCO
Nguyễn Nhật Tân, Hoàng Văn Mùa (trang 21-24)
Calcisols
Vũ Ngọc Tuyên (trang 25-26)
Soils of Fanxipan high mountain
Tôn Thất Chiểu (trang 27-33)
Some problems of morphopedology and the method to compile morphopedology map
Nguyễn Thế Thôn (trang 34-38)
7. Hấp thu, phân hấp thu và cố định amôn photphat trong đất vùng nhiệt đới ẩm
The adsorption, desorption and fixation of phosphate in soils of the humid tropics
Hoàng Văn Huây (trang 39-44)
8. Góp phần nghiên cứu về đặc tính thấm nước trên đất phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long
Contribution to study on permeability of acid sulphate soils in the Mekong Delta
Chu Đình Hoàng (trang 45-50)
9. Yếu tố hạn chế năng suất lúa trên đất phù sa sông Thái Bình đạt năng suất từ 8-10 tấn/ha
Limiting factors on rice yield of 8-10 ton/ha on alluvial soils of the Thai Binh river
Võ Minh Kha, Nguyễn Văn Đới (trang 51-54)
10. Tác động của nông lâm kết hợp tới xói mòn đất
Impact of agroforestry on soil erosion
Thái Phiên, Nguyễn Tử Siêm (trang 55-66)
11. Đất trống đồi núi trọc ở nước ta
Bare land in our country
Trần An Phong (trang 67-69)
Soil resources and their use in agriculture in the southern pivotal economic area (Ho Chi Minh City – Bien Hoa – Ba R ia Vung Tau)
Phạm Quang Khánh (trang 70-74)
13. Nghiên cứu quy vùng đất trồng thuốc lá vàng sấy lò tại Cao Bằng
Zoning of the over-dried yellow tobacco growing in Caobang province
Hoàng Tự Lập, Tôn Thất Chiểu (trang 75-79)
Use of decision tree for land evaluation of acid sulphate soil in the Mekong Delta
Lê Quang Trí (trang 80-86)
Potassium supplying and fixation capacity in the rice soil in some places of the Mekong Delta
Trương Thị Nga, K.G. Cassman (trang 87-92)
Investigation of phosphate extraction ability of rice varieties on acid sulphate soils by using P-32 techniques
Lê Xuân Thám, Trần Hữu Độ, Nguyễn Văn Toàn (trang 93-100)
17. Một số ý kiến về phương hướng phát triển phân bón hoá học trong những năm sắp tới
Some comments on the orientation for chemical fertilizer development in the coming years
Võ Minh Kha (trang 101-105)
Effect of nitrification inhibitor – “N-Serve” on transformation of fertilizer nitrogen in the soils – plants system (with experiments of stable isotope, 15N)
Trần Khắc Hiệp (trang 106-110)
19. Cơ sở khoa học tính hệ số K để xác định khả năng trao đổi cation (CEC) trong sét
Scientific basis for calculating K coefficient in order to define cation exchange capacity (CEC) in clay
Nguyễn Khang, Tô Cẩm tú, Lê Nhị Thuỷ (trang 111-115)
20. Hội nghị thổ nhưỡng quốc tế lần thứ 15, Acapulto, Mexico, tháng 7/1994
15th world congress of soil science. Acapulco, Mexico, July 1994
Trần Kông Tấu, Trần An Phong, Trần Thanh Bình, Nguyễn Tử Siêm (trang 116-118)
Proposed activities to seize opportunities for soil science and its applications in the 21st century (declaration of closing ceremony at the 15th congress of soil science)
Lê Thái Bạt dịch (trang 119-120)
Workshop on potassium fertilizer efficiency in relation with balanced fertilization for better crop
Nguyễn Văn Bộ (trang 122-124)
23. Hội thảo khoa học nghiên cứu và leo núi Fansipan
Workshop on scientific research and mountain climbing on Fanxipan ranges
Nguyễn Đình Kỳ (trang 125)
24. Hội nghị hợp tác giữa hai hội: Hội Khoa học đất Việt Nam và Hội hoá học Việt Nam
Joint meeting between two societies: Vietnam society of soil science and Vietnam society of chemistry
Tôn Thất Chiểu, Lê Thái Bạt (trang 126)