Home / Tin tức / Số 24 -2006

Số 24 -2006

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 24/2006

CONTENT

 

Phần 1: Đất: Tính chất lý-hoá học, sinh học

Part 1: Soil: biologico – chemico – physical properties

 

  1. Tính chất đất bạc màu và sử dụng đất ở huyện Hiệp Hoà tỉnh Bắc Giang

The relation between degraded soil, soil microorganisms and plants: a case study in infertile soils of Hiep Hoa district, Bac Giang province

Ninh Minh Phương, Nguyễn Xuân Thành, Vũ Thị Hoàn (trang 7-11)

 

  1. Một số đặc trưng về đất trồng, khí hậu và chất lượng của tiêu Phú Quốc – tỉnh Kiên Giang

Some characteristics of soil, climate, and quality of pepper in Phu Quoc island, Kien Giang province

Nguyễn Văn Toàn, Vũ Xuân Thanh, Nguyễn Thị Hà (trang 12-15)

 

  1. Tác dụng của một số biện pháp giữ ẩm chống hạn đối với độ ẩm đất và sinh trưởng của đậu tương trên đất dốc huyện Bố Hạ, Bắc Giang

Effects of measures of humidity preservation for drought resistance on soil moisture and soybean growth DT84 in slopping land at Bac Giang

Đoàn Văn Điếm, Trần Danh Thìn (trang 16-20)

 

  1. Khảo nghiệm một số biện pháp tăng khả năng giữ ẩm cho bông vụ Đông Xuân

Verifying some drought resistant methods for cotton crop

Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Phạm Thị Thu Hà, Hoàng Thị Minh (trang 21-22, 28)

 

  1. Mối quan hệ giữa tính đa dạng về ngoại dạng (habitus) của thực vật với đặc tính lý hoá của đất trong các trạng thái thực bì ở huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh

Elation between the diversity of habitus of flora and physical-chemical properties of soil in the different vegetation covers at Hoanh Bo district, Quang Ninh province

Nguyễn Thế Hưng (trang 23-28)

 

  1. Kết quả nghiên cứu các nhóm động vật đất cỡ trung bình (mesofauna) dưới các thảm thực vật ở Sơn La

Results of studying on mesofauna groups living in different landscapes in Son La province

Huỳnh Thị Kim Hối, Lê Xuân Cảnh, Vũ Thị Liên (trang 29-32, 37)

 

  1. Khả năng nhân bào tử nhờ các cây kí chủ của 3 chủng nấm rễ nội cộng sinh (Vesicular arbuscular mycorrhiza) SHM 04-DH16; SHM 04-DH47 và SHM 04-TC139 phân lập từ đất Việt Nam

Spores multiplied ability by shorghums of 3 endomycorrhiza strains (Vesicular arbuscular mycorrhiza) SHM 04-DH16; SHM 04-DH47 and SHM 04-TC139 isolated from Vietnam soils

Nguyễn Văn Sức, Bùi Quang Xuân, Nguyễn Viết Hiệp (trang 33-37)

 

Phần II: Phân bón – Chất dinh dưỡng cây trồng

Part II: Fertilizer – Plant nutrition

 

  1. Xác định các nhóm chức trong axit humic góp phần giải thích các hoạt tính sinh học nhằm phục vụ cho việc sản xuất phân bón tại Việt Nam

Determination of functional groups of humic acid to explain biological activities in order to produce the fertilizer in Vietnam

Lưu Văn Tưởng, Lê Văn Trí (trang 38-42, 50)

 

  1. Nghiên cứu cân bằng N, P, K tại một số vùng thâm canh rau ngoại thành Hà Nội

N, P, K balance at field levels in intensive vegetable farming of Bang b and Phuc Ly village (Hanoi peri-urban)

Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Quang Hà, Đặng Thanh Xuân, Nguyễn Thị Huệ, Ingrid Oborn (trang 35-36)

 

  1. Bước đầu nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón (Đạm) trên một số giá thể khác nhau cho cây hoa cúc sau khi nhân giống bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào

Research on nutritional regimes on different substrates for chrysanthemum post in-vitro

Nguyễn Xuân Hải (trang 51-53, 61)

 

  1. Thời kỳ và liều lượng bón phân lân cho chè kinh doanh giống PH1 ở Phú Hộ, tỉnh Phú Thọ

The period and phosphate dosage for commercial tea plantation (variety PH1) at Phu Ho station, Phu Tho province

Nguyễn Văn Tạo và ctv (trang 54-58)

 

  1. Nghiên cứu hiệu quả của lân đến một số chỉ tiêu sinh trưởng và năng suất lúa Tám Xoan Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Effects of phosphorus fertilizer for growth and yield of Tam Xoan Hai Hau rice variety in Nam Dinh province

Nguyễn Thị Lan (trang 59-61)

 

  1. Các nguồn cung cấp thêm kali vào đất trong hệ thống thâm canh lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long

Complete K inputs intensive rice cropping systems in the Mekong delta, Vietnam

Nguyễn Mỹ Hoa, Bert H. Janssen, Oene Oenema, Achim Dohermann (trang 62-65, 73)

 

  1. Xác định lượng phân bón hợp lý cho lúa tại vùng trồng lúa chính của tỉnh Hà Giang

Determining suitable fertilizer for rice in main growing area in Ha Giang province

Nguyễn Như Hà (trang 66-69)

 

  1. Phân hữu cơ vi sinh đa chức năng bón cho hoa cây cảnh

Multiple effects of bio-fertilizer on flower and bonsai production

Nguyễn Xuân Thành, Vũ Thị Hoàn (trang 70-73)

 

  1. Sử dụng chất thải nấm làm phân vi sinh

Research on the use of residues from mushroom production for composting

Trần Thị Phương (trang 74-79)

 

  1. Cải thiện độ phì nhiêu đất bazan mất sức sản xuất bằng chất hữu cơ

The improving fertility of degraded xanthis ferralsols on basalt by organic manure

Trình Công Tư (trang 80-82, 89)

 

  1. Ảnh hưởng của bón phân chuồng và nguyên liệu cành lá chè đốn hàng năm đến tính chất đất nương chè kinh doanh

Influence on application FYM and annual pruning matters of leaves and stems to soil chemical characteristics of mature tea garden

Nguyễn Văn Tạo và ctv (trang 83-89)

 

  1. Sự thay đổi theo mùa của N khoáng trong quá trình phân giải chất hữu cơ ở đất trồng lúa

Seasonal change in the mineral N of the decomposition of organic matter under field conditions on rice soil

Hoàng Thị Minh, R. Schaefer (trang 90-95)

 

  1. Ảnh hưởng của các tổ hợp phân bón đến sinh trưởng và phát triển lạc thu đông tại Thái Nguyên

Effect of fertilizers treatments on growth and yield of groundnut L14 variety in autumn-winter season in Thai Nguyen province Vietnam

Dư Ngọc Thành, Nguyễn Ngọc Nông (trang 96-98)

 

Phần III: Đánh giá – Phân hạng – Sử dụng đất

Part III: Land evaluation – Classification – Land use

 

  1. Đánh giá tiềm năng sản xuất của đất thông qua mô hình phát triển cây trồng trên vùng Đồng bằng sông Hồng

Evaluation of potential soil productivity in the Red River delta using crop growth modeling

Mai Văn Trịnh, Trần Xuân Định (trang 99-104)

 

  1. Đánh giá đất thích hợp cho cây lúa và cây mía xã Nam Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hoà Bình

Land evaluation for rice and sugarcane in Nam Phong, Cao Phong, Hoa Binh

Trần Thị Lệ Hà, Nguyễn Hữu Thành (trang 105-110, 115)

 

  1. Đánh giá hiệu quả các loại hình cải tạo đất có hiệu quả cao ở huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Effectiveness evaluation of land unit type of Dong Hung district, Thai Binh province

Phan Quốc Hưng, Vũ Thị Xuân Hương (trang 111-115)

 

  1. Điều tra lập bản đồ đất và đánh giá phân hạng đất đai huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng

Soil mapping and land evaluation for Ha Quang district, Cao Bang province, at the scale 1:25,000

Lê Thái Bạt (trang 116-119, 130)

 

  1. Ảnh hưởng của canh tác nương rẫy đến độ phì đất ở vùng núi phía Đông Bắc Việt Nam – Trường hợp nghiên cứu ở Ba Bể – Bắc Kạn

The effects of cultivation on slope-land to soil degradation in north-east mountainous region of Vietnam – Case study in Ba Be – Bac Kan province

Đỗ Thị Lan, Nguyễn Ngọc Nông (trang 120-124)

 

  1. Các giải pháp bước đầu nâng cao thu nhập cho người dân thiếu đất sản xuất nông nghiệp ở hai xã Bình Hẻm và Yên Phú, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình

The initial measures to increase the income for the farmers lacking of agricultural land at Binh Hem and Yen Phu communes, Lac Son district, Hoa Binh province

Luyện Hữu Cử (trang 125-130)

 

  1. Đất và sử dụng đất theo vùng ở tỉnh Thái Nguyên

Agriculture land available and use based on the territory in Thai Nguyen province

Đỗ Thị Bắc (trang 131-135)

 

  1. Hiện trạng và định hướng sử dụng đất chưa sử dụng ở huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

The status and orientation of land use on uncultivated land in Vo Nhai district, Thai Nguyen province

Nguyễn Ích Tân, Hà Anh Tuấn (trang 136-139)

 

Phần IV: Môi trường Đất

Part IV:  Soil environment

 

  1. Nghiên cứu hàm lượng chất rắn lơ lửng trong môi trường nước hệ thống sông Hồng, liên hệ với chế độ thuỷ văn và hiện trạng sử dụng đất trong khu vực

Studies on suspended matters flux related with hydrology regime and land use in the Red River system

Lê Thị Phương Quỳnh, Lương Thế Lượng, Trần Kông Tấu, Châu Văn Minh (trang 140-144, 149)

 

  1. Sử dụng công cụ mô hình hoá sinh thái nông nghiệp (AKT) nhằm khai thác kiến thưc bản địa trong thâm canh rau sạch, bảo vệ môi trường trong khu vực

Using Agroecological Knowledge Toolkit (AKT) to explore local knowledge in intensive cultivate clean vegetable, environment protection in the rural area of Hanoi

Phạm Quang Hà, Đinh Việt Hưng, Laxman Joshi, Fergus L.Sinclair, Ingrid Oborn (trang 145-149)

 

  1. Xác định cây che phủ bảo vệ đất dốc trồng xoài ở Yên Châu – Sơn La

Identification of cover crops for mango on slopping land at Yen Chau district – Son La province

Nguyễn Như Hà (trang 150-153)

 

  1. Ứng dụng phương pháp thông tin địa lý (GIS) trong đánh giá sự phân bố không gian chất arsen (As) trong nước ngầm khu vực ven biển huyện Long Phú, Sóc Trăng

Using GIS for distribution of arsen in ground water of Long Phu district, Soc Trang province

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Võ Quang Minh (trang 154-158)

 

  1. Ứng dụng kỹ thuật đồng vị phóng xạ để nghiên cứu xói mòn, bồi lắng và sự phân bố lại dinh dưỡng trên đất dốc

Use of Fallout Rado – nuclides (FRN) for assessing soil erosion, deposition and nutrient redistribution in the slopping land

Bùi Đắc Dung, Trần Đức Toàn, Thái Phiên (trang 159-163, 168)

 

Phần V: Thông tin

Part V. Information

 

  1. Ảnh hưởng của cây trồng nông nghiệp và các phương thức canh tác đến độ chua và thành phần trao đổi cation đất potzon đồng cỏ

Influence of agricultural plants and different modes of cultivation on acidity and CEC of podzon soil

Lê Văn Thiện (trang 164-168)

 

  1. Động vật trong đất và vai trò trong tuần hoàn dinh dưỡng cây trồng

The soil fauna and its role in the soil nutrition cycle

Trương Hoàng Đan (trang 169-171, 173)

 

  1. Đất hiếm (Rare Earth) – nguồn tài nguyên quý báu cần được nghiên cứu, ứng dụng phục vụ sản xuất nông lâm nghiệp

Rare earth – a precious resource for agriculture and forestry

Bùi Đình Dinh (trang 172-173)

 

  1. Chì trong nước mặt và nước uống – những rủi ro về sức khoẻ (một nghiên cứu tại thôn Đông Mai, xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên

Lead in surface and drinking water the danger for human health (a case study of Dong Mai village, Chi Dao commune, Van Lam district, Hung Yen province)

Phạm Văn Khang, Nguyễn Xuân Huân, Vũ Văn Hiếu (trang 174-178)

 

  1. Hội thảo Quốc tế về quản lý đất nông nghiệp bị ô nhiễm và xử lý những vùng đất bị ô nhiễm

Contaminated agricultural land management and remediation

Trần Kông Tấu (trang 179)

 

  1. Hộp thư, Nhắn tin

Letter box, Mail bag

BBT (trang 179)

 

  1. Thể lệ viết bài và đặt mua Tạp chí Khoa học Đất

Writing and sending article rules for Vietnam Soil Science Journal

BBT (trang 180)

 

024 3821 0374