Home / Tin tức / Số 58 – 2020

Số 58 – 2020

MỤC LỤC SỐ 58.2020

TABLE OF CONTENT

 

Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng

Part 1. Soil Geography

 

1. Định hướng sử dụng đất nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu ở đồng bằng sông Cửu Long

Orientation of agricultural land – use adaptating for climate change in the Mekong Delta

Nguyễn Tấn Trung, Lê Cảnh Định, Lê Quang Trí (trang 5-10)

 

2. Thành lập bản đồ tài nguyên đất huyện Toulakhom, tỉnh Vientiane, Lào 

Compiling soil resouces’ map of Toulakhom district, Vientiane province, Lao People’s Democratic Republic

Lại Vĩnh Cẩm, Lưu Thế Anh, Nguyễn Đức Thành, Đặng Trần Quân, Sounthala Phommachaly, Vatsaly Mysavath, Nguyễn Văn Hồng, Lê Bá Biên, Hoàng Quốc Nam (trang 11-19)

 

Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón

Part 2. Soil Nutrition and Fertilizers

 

3. Ảnh hưởng của mật độ và lượng đạm bón đến sinh trưởng và năng suất diêm mạch đỏ tại Thạch Thành, Thanh Hóa

Effect of density and Nitrogen fertilizer rate on growth and yield of Red Quinoa in Thach Thanh, Thanh Hoa

Nguyễn Ích Tân, Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Tống Thị Loan (trang 20-24)

 

4. Sử dụng vi khuẩn quang dưỡng không lưu huỳnh màu tía để cải thiện độ phì nhiêu và chất lượng đất phèn vùng tứ giác Long Xuyên

Use of purple nonsulfur bacteria as biofertilizer and bioremediator for amelioration of acid sulfate soil fertility and soil quality from Long Xuyen Quadrangle area

Nguyễn Quốc Khương, Huỳnh Mạch Trà My, Lê Vĩnh Thúc, Trần Văn Dũng, Trần Chí Nhân, Nguyễn Thị Thanh Xuân, Lý Ngọc Thanh Xuân (trang 25-30)

 

5. Ảnh hưởng của vật liệu hữu cơ và dung dịch hữu cơ tới năng suất, chất lượng quả cây cà chua trên đất phù sa sông Hồng

Effects of organic meterial and organic solution to productivity and quality of tomato on the Red River fluvisols

Nguyễn Văn Thao, Nguyễn Đức Hưởng, Hà Văn Tú, Nguyễn Thu Hà (trang 31-37)

 

6. Phân lập, tuyển chọn một số loài vi khuẩn lam có khả năng cố định nitơ làm giống để sản xuất phân bón sinh học cho sản xuất lúa

Isolation, selection of cyanobacterial species owning the capability of nitrogen fixation to produce biological fertilizer for rice production

Nguyễn Xuân Hoà, Lê Thị Thu Hường (trang 38-42)

 

Phần thứ ba: Môi trường đất

Part 3. Soil Environment

 

7. Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu hấp thu (than sinh học, apatit) đến khả năng tích lũy Pb trong rau muống trên đất phù sa sông Hồng

Research on the efficiency of absorption materials (biochar, apatite) to potential accumation of pb in water spinach

Hà Mạnh Thắng, Hoàng Thị Ngân, Nguyễn Thị Thắm, Nguyễn Thị Khánh (trang 43-48)

 

8. Nghiên cứu sự tích lũy As từ đất của cây xuyến chi (Bidens pilosa L.)

Research on soil arsenic accumulation by Bidens pilosa L.

Nguyễn Ngân Hà, Phạm Thị Bưởi, Phạm Thị Hà Nhung (trang 49-53)

 

9. Ảnh hưởng của than sinh học đến sự phát triển cây rau cải bắp trên vùng đất cát tại xã Thạch Sơn, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Effect of biochar on the growth of cabbage on sandy soil areas in Thach Son, Thach Ha, Ha Tinh

Nguyễn Xuân Hải, Lê Anh Tuấn, Đặng Quốc Huy (trang 54-58)

 

10. Đánh giá sự tích lũy carbon trong đất rừng tràm tại Vườn Quốc gia U Minh Hạ, Cà Mau

Evaluating carbon accumulation in soils of the Melalueca cajuputi forest at U Minh Ha National Park, Ca Mau province

Lê Tấn Lợi, Nguyễn Ngọc Duy, Nguyễn Tấn Truyền (trang 59-64)

 

Phần thứ tư: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất

Part 4. Land Evaluation – Land Management – Land Use Planning

 

11. Đặc điểm hình thành và hình thái di sản ruộng bậc thang huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

Characteristics of forming and morphology of inherited terraced field in Hoang Su Phi district, Ha Giang province

Lộc Trần Vượng, Đỗ Thị Lan (trang 65-69)

 

12. Đánh giá định lượng xói mòn đất tỉnh Gia Lai bằng công nghệ địa không gian

Quantative assessment of soil erosion by using Geospatial techniques for Gia Lai province

Nguyễn Văn Dũng (trang 70-76)

 

13. Công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại một số dự án trên địa bàn thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

Assesement of land use auction at some projects in Bac Ninh city, Bac Ninh province

Khương Mạnh Hà, Đỗ Thị Lan Anh, Nghiêm Thị Hoài, Nguyễn Hữu Hảo (trang 77-83)

 

14. Đánh giá hiệu quả một số loại hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

Assessing the efficiency of agricultural land use types in Viet Yen district, Bac Giang province

Nguyễn Văn Bài (trang 84-89)

 

15. Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính tại xã Tản Hồng, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

Compiling map of current status land use from cadastrial map in Tan Hong commue, Ba Vi district, Hanoi city

Hồ Văn Hóa, Xuân Thị Thu Thảo, Hoàng Thị Hạnh, Trần Thị Bình (trang 90-95)

 

16. Nghiên cứu giá đất ở trên địa bàn huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội

Study on residental land price in Ung Hoa district, Hanoi city

Phạm Thế Trịnh, Phan Thị Thanh Huyền, Phạm Thị Thanh Mừng (trang 96-103)

 

17. Nghiên cứu yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở đô thị tại phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh năm 2018

Study on factors affecting urban land price in Tran Hung Dao ward, Ha Long city, Quang Ninh province 2018

Hoàng Văn Hùng, Đỗ Văn Hải, Trần Ngọc Hà, Hoàng Khánh Chi, Trần Mạnh Hùng (trang 104-109)

 

18. Xác định biến động sử dụng đất nông nghiệp vùng ven biển tỉnh Nam Định giai đoạn 2005 – 2019 bằng công nghệ viễn thám và GIS

Asessment of land use change on Nam Dinh coastal area from 2005 to 2019 using remote sensing and GIS

Nguyễn Thị Phương Hoa, Ngô Thế Ân, Lê Thị Giang (trang 110-116)

 

19. Nghiên cứu công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất tại thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Study on compensations, supports in case of the land recovery by state in Thai Nguyen city, Thai Nguyen province

Nguyễn Khắc Thái Sơn, Nguyễn Thế Hoàn, Hà Văn Tuyển (trang 117-123)

 

20. Đánh giá thực trạng, tiềm năng khai thác và sử dụng cây dược liệu vùng sinh thái rừng tràm Trà Sư, tỉnh An Giang

The current status and and potential of exploiting and using of medicinal plants in the ecological area of Tra Su Melaleuca forest, An Giang province

Trình Thị Thanh Thương, Võ Thế An, Trần Thanh Thiện, Phạm Thị Thu Trang, Nguyễn Ngọc Anh Thư, Võ Quang Minh (trang 124-128)

 

Phần thứ năm: Thông tin

Part 5. Information

 

21. Những rủi ro về môi trường do sử dụng phân bón không đúng

Enviromental risks of fertilizer use, overuse or misuse

A.L. Angé Biên dịch: Đỗ Đình Thuận (trang 129-131)

 

22. Thể lệ viết, gửi bài và đặt mua Tạp chí Khoa học Đất

Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal

Ban Biên tập (trang 132)

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374