Home / Tin tức / Số 16 – 2002

Số 16 – 2002

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 16/2002

 

PHẦN I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

PART I. GENERAL ISSUES

 

  1. Chào mừng đại hội Khoa học Đất thế giới lần thứ 17 Bangkok, Thái Lan

Welcome to the 17th World congress of soil science

Trần Khải, Trần Kông Tấu (trang 5)

 

  1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III Hội Khoa học Đất Việt Nam thành công

The third National congress of the Vietnam soil science society was successful

Đỗ Đình Thuận (trang 6-9)

 

PHẦN II. TÍNH CHẤT ĐẤT – BẢN ĐỒ ĐẤT

PART II. SOIL PROPERTIES – SOIL MAP

 

  1. Đặc trưng lân trong đất ferralit nâu đỏ phát triển trên bazan (ferralsols) Phủ Quỳ, Nghệ An

Phosphorus characteristics in soil derived from basaltic rock in Phu Quy, Nghe An

Nguyễn Công Vinh, Thái Phiên (trang 10-18)

 

  1. Thành phần khoáng vật của sét và sự cố định kali của một số loại đất thuộc nhóm fluvisols ở Việt Nam

Cailay mineral composition and potassium fixation in some soil units under fluvisols soil group in Vietnam

Nguyễn Hữu Thành (trang 19-27)

 

  1. Phân tích và đánh giá một số chỉ tiêu hoá học trong đất tại các đầm nuôi tôm bán thâm canh xã Hải Hoà – Móng Cái – Quảng Ninh

Analyse and assess some chemical characteristics of soil in shrimp farming ponds at Hai Hoa village Mong Cai town – Quang Ninh province

Nguyễn Trọng Hà, Phạm Văn Khang, Lê Tuấn An, Đặng Anh Tuấn, Nguyễn Mạnh Khải (trang 28-31)

 

  1. Nghiên cứu hàm lượng cadmium (Cd) và cảnh báo ô nhiễm trong một số loại đất của Việt Nam

A study of cadmium content in some main soils of Vietnam and warning of soil cadmium contamination

Phạm Quang Hà (trang 32-38)

 

  1. Nguyên tố vi lượng (Zn, Cu, Mn) trong đất lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Micronutrients (Zn, Cu, Mn) on paddy rice in the Mekong delta

Đỗ Thị Thanh Ren, Nguyễn Thị Xuân Diệu (trang 39-44)

 

  1. Hiệu quả ức chế quá trình nitrat hoá trong đất của một số xạ khuẩn sinh kháng sinh

Inhibitory effect of some antibiotics producing streptomyces strains on the nitrification process in the soil

Nguyễn Thị Mỹ Hà, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Trần Cẩm Vân (trang 45-50)

 

  1. Về bản đồ đất Việt Nam và kinh nghiệm sử dụng

Soil mapping in Vietnam and experiences on its utilization

Tôn Thất Chiểu (trang 51-55)

 

PHẦN III. PHÂN BÓN – CHẤT DINH DƯỠNG – ĐỘ PHÌ CỦA ĐẤT

PART III. FERTILIZER – CROP NUTRIENTS – SOIL FERTILITY

 

  1. Tình hình phân bón ở Trung Quốc, Thái Lan, Inđonexia

The status of fertilizer production and consumption in China, Thailand and Indonesia

Đỗ Ánh (st) (trang 56-58)

 

  1. Hiệu quả phân hữu cơ Cropmaster đối với năng suất lúa trên đất phù sa và đất phèn tại Cần Thơ, Vĩnh Long

Effect of Cropmaster fertilizer on rice yield in alluvial and acid sulfate soil in the Mekong delta

Võ Thị Gương, Trần Bá Linh (trang 59-65)

 

  1. Ảnh hưởng của hỗn hợp phân hữu cơ – vô cơ đối với lúa trên đất phèn (hydra quantic sulfaquepts)

Effect of organic manure – in organic phosphorus mixed fertilizer on rice yield on acid sulfate soil (hydraquentic sulfaquepts)

Đỗ Thị Thanh Ren, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Trần Bá Linh (trang 66-70)

 

  1. Sử dụng phân trung lượng ở Việt Nam

Use of mesoelement in Vietnam

Vũ Hữu Yêm (trang 71-75)

 

  1. Ảnh hưởng của độ phì nhiêu đất và kỹ thuật canh tác đối với sinh trưởng và năng suất lúa hè thu ở Đồng bằng sông Cửu Long

Affect of soil fertility and farming practices on rice growth and yield of summer-autumn rice in the Mekong delta

Nguyễn Bảo Vệ, Ngô Ngọc Hưng, Nguyễn Thành Hối, Phạm Đức Trí, Nguyễn Văn Nhiều Em (trang 76-83)

 

  1. Bề mặt riêng (tỷ diện) của một số loại Bentonite ở Việt Nam

The specific surface area of some bentonites in Vietnam

Trần Khải, Trần Kông Tấu (trang 84-90, 44)

 

PHẦN IV. TÀI NGUYÊN ĐẤT – CHÍNH SÁCH ĐẤT ĐAI – ĐÁNH GIÁ – SỬ DỤNG – BẢO VỆ ĐẤT

PART IV. LAND RESOURCES – LAND POLICY – EVALUATION – USE – PROTECTION

 

  1. Quỹ đất quốc gia. Hiện trạng và dự báo sử dụng

National land resources actual status and use forecast

Nguyễn Đình Bồng (trang 91-96)

 

  1. Chính sách đất đai với nông dân, nông nghiệp, nông thôn

Land policy towards famer, agriculture, rural area

Bùi Xuân Sơn (trang 97-101)

 

  1. Đánh giá tiềm năng và định hướng sử dụng đất chưa sử dụng huyện Ninh Hoà, tỉnh Khánh Hoà

Land evaluation and tend of land use on uncultivated land in Ninh Hoa district, Khanh Hoa province

Phạm Thế Nhuận, Vũ Thị Bình (trang 102-108)

 

  1. Hiệu quả xây dựng mô hình canh tác nông lâm nghiệp dể sử dụng và bảo vệ đất dốc bền vững tại huyện Ba Bể, Bắc Kạn

The effects of stabilising agricultutal and forestry demonstration on sustainable use and conservation of sloping land in Ba Be district, Bac Kan province

Nguyễn Ngọc Nông (trang 109-115)

 

  1. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất thông qua việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng xã Nhân Chính, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam

Evaluation of land use effectiveness through the cropping systems in Nhan Chinh commune, Ly Nhan district, Ha Nam province

Nguyễn Thị Vòng (trang 116-122)

 

  1. Kết quả đánh giá đất huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ

Land evaluation in Lam Thao district – Phu Tho province

Hà Thị Thanh Bình, Đỗ Văn Nhạ (trang 123-127, 122)

 

 

PHẦN V. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU – THÔNG TIN

PART V. REREARCH METHODOLOGY – INFORMATION

 

  1. Ảnh viễn thám radar, phương tiện để theo dõi diễn tiến lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long

Radar remote sensing imageries – a mean for monitoring flood succession in the Mekong delta

Võ Quang Minh, Tô Phúc Tường, S.P. Kam, A. Alvaran, N. Fabellar (trang 128-134, 101)

 

  1. Ứng dụng phần mềm CERES-Rice trong nghiên cứu sử dụng N cho lúa trên đất phù sa Đồng bằng sông Cửu Long

Application of simulation model CERES-rice in N management research for rice grown on alluvial soil in Mekong delta

Ngô Ngọc Hưng, Nguyễn Bảo Vệ, Nguyễn Văn Nhiều Em (trang 135-141, 108)

 

  1. Giới thiệu hệ thống FCC (fertility capability classification) để đánh giá và phân loại độ phì tự nhiên của đất

Introduction of the system FCC for evaluation and classification of fertility capability of soils

Võ Quang Minh (trang 142-147, 159)

 

  1. Giới thiệu Trung tâm Thông tin Tư liệu Đất Việt Nam

An introduction to the Vietnam soil references and information center (Vietnam Soil Museum)

Thái Phiên (trang 148-151)

 

  1. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam

Decision by the prime minister on consultancy, opposition and social appraisal activities of the Vietnam union of science and technology associations

(trang 152-154)

 

  1. Hoạt động của Phân hội đất Lâm nghiệp Việt Nam

Activities of the forestry sub-society of Vietnam Soil Science Society

Trần Thanh Bình (trang 155-156)

 

  1. Hội thảo quốc tế về “Ô nhiễm hoá chất sử dụng trong nông nghiệp gây rối loạn nội tiết”

A UNU International Symposium on “Tracing pollutants from agrochemical use: focus on EDC pollution”

Trần Kông Tấu (trang 157)

 

  1. Thông tin về Hội Thảo “Đánh giá Tổng hợp Tài nguyên Nước”

Integrated assessment about water resources

PV (trang 158)

 

  1. Hộp thư, Nhắn tin

Letter – Box – Mail bag

BBT (trang 159)

 

  1. Thể lệ gửi bài và đặt mua Tạp chí Khoa học đất

Sending article rules for Vietnam soil science Journal

BBT (trang 160)

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374