MỤC LỤC SỐ 42.2013
TABLE OF CONTENT
Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng
Part 1. Soil Geography
- Ảnh hưởng của một số amion đến sự phân tán của khoáng sét trong đất đồi núi huyện Sóc Sơn – Hà Nội (thí nghiệm keo lắng trong ống nghiệm và thí nghiệm tán sắc ánh sáng)
Nguyễn Ngọc Minh (trang 5-10)
- Thay đổi một số tính chất đất dưới rừng dưới tác động của các mô hình rừng trồng tại khu vực xung yếu trên hồ Hoà Bình
Nguyễn Thị Oanh (trang 11-13)
- Một số tính chất cơ bản của tro bay nhà máy nhiệt điện Phả Lại và ảnh hưởng của tro bay đến vi sinh vật đất xám bạc màu
Lê Văn Thiện, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Lê Tiến Dũng (trang 14-19)
Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón
Part 2. Soil Nutrition and Fertilizers
- Ảnh hưởng của biện pháp làm đất và che phủ đất bằng tàn dư thực vật đến một số đặc tính của đất dốc canh tác ngô ở huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
Trịnh Duy Nam, Nguyễn Ích Tân, Hà Thị Thanh Bình (trang 20-27)
- Những trở ngại trong canh tác tiêu ở Phú Quốc và hiệu quả của phân hữu cơ đến năng suất cây tiêu
Soil constraints for Pepper production in Phu Quoc islands, Kien Giang province
Huỳnh Văn Định, Võ Thị Gương, Võ Quang Minh (trang 28-31)
- Hiệu quả của phân hữu cơ vi sinh cho cây cao su vườn ươm tại Sơn La
The efficiency of microbial organic fertilizer on Rubber of nursery in Son la province
Lê Như Kiểu (trang 32-36)
- Tăng vụ lạc xuân trên đất trồng lúa vụ mùa tại huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
Added Spring Peanut crop on Summer rice crop soils in Dien Bien district, Dien Bien province
Hoàng Công Mệnh, Phạm Tiến Dũng, Hoàng Tuấn Hiệp (trang 37-41)
- Ảnh hưởng của polyme thân thiện với môi trường đến sinh trưởng, phát triển và năng suất cây cà phê tại Chư Sê – tỉnh Gia Lai
Trịnh Đức Công, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Khôi, Trần Vũ Thắng, Phạm Thị Thu Hà (trang 42-45)
Phần thứ ba: Môi trường đất
Part 3. Soil Environment
- Khảo sát và đánh giá hiện trang quản lý môi trường tại các nhà máy xay xát gạo trên địa bàn huyện Thới Lai thành phố Cần Thơ
Trương Hoàng Đan, Lê Văn Linh, Bùi Trường Thọ (trang 43-45)
- Khảo sát hiện trạng môi trường xã Đại Thành, thị xã Ngã Bảy tỉnh Hậu Giang để làm cơ sở xây dựng xã nông thôn mới
Trương Hoàng Đan, Trịnh Thị Ngọc Diễm, Bùi Trường Thọ (trang 46-51)
- Đánh giá thực trạng môi trường đất và nước tại huyện Ba Bể, Bắc Kạn
Assessment of environmental status of land and water in Ba Be district, Bac Kan province
Đặng Văn Minh (trang 52-57)
- Xây dựng các tiêu chuẩn phân cấp môi trường đất đai phục vụ cho phân loại đánh giá tài nguyên đất phèn trồng lúa đồng bằng sông Cửu Long
Võ Quang Minh, Mai Công Hưởng, Trần Kim Tính (trang 62-70)
- Bước đầu nghiên cứu xử lý nước thải sinh hoạt của rong đuôi chồn (Ceratophyllum demersum) và bèo tai tượng (Pistia stratiotes L.)
Initial research on domestic wastewater treatment of Pistia Stratiotes L. and Ceratophyllum Demersum
Trương Hoàng Đan, Hồ Thảo Hương, Bùi Trường Thọ (trang 71-75)
- Nghiên cứu khả năng hấp thu kim loại nặng của cây sậy (Phramites australis) trong các môi trường đất với hàm lượng kim loại nặng khác nhau
Trần Thị Phả, Đàm Xuân Vận, Đặng Văn Minh, Lê Đức, Hoàng Văn Hùng (trang 76-81)
- Nghiên cứu sử dụng cây sậy (Phramites australis) để xử lý đất bị ô nhiễm kim loại nặng sau khai thác khoáng sản tại tỉnh Thái Nguyên
Trần Thị Phả, Đàm Xuân Vận, Đặng Văn Minh, Lê Đức , Nguyễn Thị Hiền (trang 82- )
- Nghiên cứu xử lý Asen trong nước ngầm bằng vật liệu ORCI sắt (Fe2O3) Nano
Initial research on Arsenic treatment in water environment by using Fe2O3 nano
Lê Văn Thiện, Lê Tiến Dũng, Ng. Kiều Băng Tâm, Nguyễn Thị Hà (trang -94)
Phần thứ tư: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất
Part 4. Land Evaluation – Land Management – Land Use Planning
- Lý luận và thực tiễn phân vùng cấp hạng đất đô thị theo giá đất trên cơ sở ứng dụng công nghệ GIS thử nghiệm trên địa bàn xã Quyết Thắng thành phố Thái Nguyên
Trịnh Hữu Liên, Trần Văn Điền, Hoàng Văn Hùng (trang 95-98)
- Phân vùng sinh thái nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên phục vụ phát triển chè an toàn bền vững đến năm 2020
Agricultural ecological zoning in Thai Nguyen province for developing sustainable safe Tea by 2020
Nguyễn Hùng Cường, Nguyễn Võ Kiên, Lê Thái Bạt (trang 99-107)
- Nghiên cứu thực trạng và biến động sử dụng đất tại huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định giai đoạn 2000-2012
Đỗ Thị Tám, Vũ Hải Hà (trang 108-113)
- Đánh giá mức độ ảnh hưởng của thay đổi sử dụng đất đến xói mòn đất bằng ứng dụng mô hình SWAT ở xã Hương Bình, Hương Trà, Thừa Thiên Huế
Nguyễn Bích Ngọc, Phạm Hữu Tỵ, Trần Thanh Quan, Trần Thị Phượng (trang 114-118)
- Đánh giá tình hình sử dụng đất nông nghiệp huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2009-2012
Evaluation of agricultural land use in Que Son district, Quang Nam province from 2009 to 2012
Trần Thanh Đức, Huỳnh Thị Thùy Linh, Huỳnh Văn Chương (trang 119-123)
- Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý sử dụng đất đai bền vững các vùng đất dốc với sự hỗ trợ của công nghệ viễn thám và GIS thử nghiệm tại xã Nam Cường – huyện Chợ Đồn – tỉnh Bắc Kạn
Trần Văn Điền, Hoàng Văn Hùng, Trịnh Hữu Liên (trang 124-128)
- Nghiên cứu thực trạng quản lý đất nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn Thành phố Huế
Study on current status of land management of cemetery in Hue city
Nguyễn Hữu Ngữ, Dương Tố Trinh (trang 129-133)
- Nghiên cứu sử dụng đất nông nghiệp xã Liên Hà – huyện Đông Anh – thành phố Hà Nội
Study on agricultural land use in Lien Ha commune, Dong Anh district, Ha Noi city
Đỗ Thị Tám, Trịnh Xuân Hòa (trang 134-139)
- Đánh giá tình hình thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 1998 – 2010 huyện Đắk Hà, tỉnh Kontum
Đỗ Thị Tám, Nguyễn Trọng Tâm (trang 140-146)
- Tác động của việc quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất đến sự phát triển đất đô thị tại thành phố Đà Nẵng giai đoạn từ 1997 đến 2012
Huỳnh Văn Chương, Huỳnh Đình Dũng, Ngô Thị Thùy Liên (trang 147-151)
- Nghiên cứu công tác giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, Bình Định giai đoạn 2003 – 2012
Solving land dispute work in Quy Nhon city, Binh Dinh province in the period from 2003 to 2012
Hồ Kiệt, Bùi Thị Diệu Hiền (trang 151-156)
- Thực trạng thị trường bất động sản ở một số vùng đô thị hoá mạnh: Trường hợp nghiên cứu tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Trần Thị Phượng, Hồ Lạc Thiện, Nguyễn Bích Ngọc, Nguyễn Trung Hải (trang 157-162)
- Nghiên cứu đề xuất các chính sách, giải pháp đối với việc nông dân góp cổ phần bằng giá trị quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp nông lâm nghiệp
Hoàng Xuân Phương, Hồ Thị Lam Trà (trang 163-165)
- Cơ sở lý luận và thực tiễn về quy hoạch xây dựng nông thôn mới
Theoretical and practical basis for planning of new rural area construction
Nguyễn Đình Bồng (trang 167-181)
Phần thứ năm: Thông tin
Part 5. Information
- Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất BBT (trang 182)
Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal
Editorial Board