Home / Tin tức / Số 23 – 2005

Số 23 – 2005

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 23/2005

CONTENT

 

Phần thứ nhất: Đất: Tính chất lý hoá học – Sinh học

Part 1. Soil: Biologico – chemico – physical properties

  1. Thành phần kim loại kiềm – kiềm thổ trong lớp đất mặt trồng lúa của Đồng bằng sông Hồng

The composition of alkaline – earth alkaline ions in surface layer of rice field in the Red River delta – northern Vietnam

Đinh Thái Hưng, Lê Văn Tiềm, Haryuama Shigeko (trang 7-10)

 

  1. Tính chất lý học của đất trồng chè lâu năm

Physical properties of the soils under long term tea growing

Đặng Văn Minh (trang 11-14)

 

  1. Nghiên cứu một số mô hình lý thuyết về sự chuyển động của nước trong đất khi tưới cục bộ

Research on some theoretical models of soil water movement under localized irrigation

Hoàng Thái Đại (trang 15-18)

 

  1. Hiệu quả của bentonite Thanh Hoá và Lâm Đồng đến việc nâng cao năng suất cây trồng và cải tạo đất

Effect of bentonite on improving crop yield and rehabilitation of degraded light texture soil

Trần Khải, Trần Đức Toàn (trang 19-23)

 

  1. Nghiên cứu khả năng thấm nước trên đất dốc dưới tác động của lượng mưa theo các phương thức sử dụng đất khác nhau

Impact of cultivation methods and rainfall intensity on infiltration capacity of sloping land

Trần Đức Toàn, Nguyễn Văn Thiết (trang 24-29)

 

  1. Nghiên cứu động thái độ ẩm đất trên một số loại hình sử dụng đất nông lâm nghiệp tại huyện Yên Châu – tỉnh Sơn La

Establishing soil moisture dynamics of main land use types in Yen Chau district, Son La province

Đào Châu Thu, Nguyễn Nguyên Hải, Cao Việt Hà (trang 30-36)

 

  1. Ứng dụng chế phẩm vi sinh giữ ẩm đất Lipomicin M. để cải thiện đất vùng gò đồi Mê Linh, Vĩnh Phúc

Applying the holding moisture- bioproduct Lipomycin M to enhance water capacity of hill soil in Me Linh, Vinh Phuc

Tống Kim Thuần, Nguyễn Kiều Băng Tâm, Đặng Thị Mai Anh, Ngô Cao Cường (trang 37-40)

 

  1. Nấm rễ nội cộng sinh (Vesicula asbuscular mycorrhizae) và quần thể vi sinh vật trong đất trồng bưởi đặc sản Đoan Hùng

Endomycorrhiza (Vesicular Arbuscular Mycorrhiza) and microorganism populations in Doan Hung pomelo soil

Nguyễn Văn Sức, Bùi Quang Xuân, Nguyễn Viết Hiệp, Nguyễn Thị Nga (trang 42-45)

 

  1. Phân lập và tuyển chọn nấm rễ Arbuscular mycorrhizae để xử lý cho cây trồng

Isolation and selection of Arbuscular Mycorrhiza to inoculate for planting crop

Nguyễn Thị Minh (trang 46-51)

 

  1. Đặc điểm nông hoá và vi khuẩn lam (Cyanobacteria) trong đất trồng lúa ở một số huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk

Chemical properties of cultivating soil and Cyanobacteria in rice fields of Dak Lak province

Hồ Sỹ Hạnh, Võ Hành, Dương Đức Tiến (trang 52-54, 18)

 

Phần thứ hai: Phân bón – Chất dinh dưỡng

Part 2. Fertilizers – Nutrition

 

  1. Nghiên cứu chế độ phân bón thích hợp cho cây thuốc lá vàng trồng tại Bắc Sơn – Lạng Sơn

Research on rational fertilizer regime for yellow tobacco growing in Bac Son, Lang Son province

Hoàng Tự Lập và ctv (trang 55-57)

 

  1. Sản xuất phân hữu cơ từ rác thái sinh hoạt hữu cơ phục vụ sản xuất nông nghiệp sạch tại các khu dân cư nông thôn

Composting household organic waste as bio-organic fertilizer for clean vegetable production

Đào Châu Thu và cs (trang 58-63)

 

  1. Thành phần kali trong đất và khả năng cung cấp kali trích bằng resin ở một số nhóm đất chính vùng Đồng bằng sông Cửu Long

K fractions and soil K supply extracted by resin capsule in major soil groups in the Mekong delta, Vietnam

Nguyễn Mỹ Hoa (trang 64-68, 36)

 

  1. Nghiên cứu vai trò của vùi hữu cơ đối với cân bằng dinh dưỡng trong hệ thống thâm canh 4 vụ/năm trên đất bạc màu Bắc Giang

The role of residues to nutrient balance for four cropping system on degraded soil in Bac Giang province

Nguyễn Thị Hiền, Phạm Tiến Hoàng, Phạm Quang Hà, Vũ Đình Tuấn và ctv (trang 69-74, 51)

 

  1. Hiệu quả sử dụng nguồn tàn dư hữu cơ sẵn có trên lô bón cho cà phê kinh doanh ở Đắk Lắk

The effect of keeping in situ all organic residues available on Robusta coffee farm

Lê Hồng Lịch, Trình Công Tư (trang 75-78)

 

Phần thứ ba: Đánh giá – Quy hoạch – Sử dụng đất – Xói mòn đất

Part 3. Land evaluation – Land use planning – Soil erosion

 

  1. Đánh giá đất phục vụ cho quy hoạch sử dụng đất và chuyển đổi cơ cấu cây trồng nông nghiệp huyện Cư-Jút, tỉnh Đắc Nông

Land evaluation and land use planning of Cu-Jut district, Dak Nong province

Trần An Phong, Nguyễn Văn Lạng (trang 79-87)

 

  1. Đánh giá hiệu quả và tính bền vững của một số chương trình canh tác đất dốc

Effectiveness and sustainability of advantage upland programs

Đặng Văn Minh (trang 88-92)

 

  1. Đánh giá tiềm năng đất đai và đề xuất các loại hình sử dụng đất thích hợp phục vụ sản xuất nông nghiệp huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Evaluation of land resources and recommendations for suitable land use types of sustainable agricultural production in Pho Yen district, Thai Nguyen province

Đỗ Nguyên Hải, Phạm Thị Thanh Huyền, Nguyễn Tiến Sỹ (trang 92-96)

 

  1. Mô hình tích hợp ALES-GIS trong đánh giá thích nghi sinh thái của cảnh quan đối với cây trồng (Ví dụ vùng chuyên canh cà phê, cao su tỉnh Đắk Lắk, Đắk Nông)

An integrated ALES-GIS model in evaluating ecological suitability of landscape for cultivated crops (a case study: coffee, rubber area of Dak Nong province)

Nguyễn Đình Kỳ, Lưu Thế Anh, Nguyễn Cao Huần, Nguyễn An Thịnh, Nguyễn Xuân Độ (trang 97-102)

 

  1. Phát triển hệ thống canh tác trên cơ sở nâng cao hiệu quả sử dụng đất ở Định Tường, Yên Định, Thanh Hoá

Farming systems development based on improvement of land use efficiency in Dinh Tuong, Yen Dinh, Thanh Hoa

Nguyễn Xuân Cự, Lê Xuân Thái (trang 103-107)

 

  1. Đất và vấn đề sử dụng đất tại xã Hanh Dịch, Quế Phong, Nghệ An

Soil properties and land use of slopping land in the Hanh Dich commune, Que Phong, Nghe An

Trung tâm TEW (trang 108-111)

 

  1. Một số giải pháp nhằm tăng cường hiệu quả sản xuất rau và hạn chế suy thoái đất tại Đông Anh – Hà Nội

Some recommendation for a better vegetable production in Dong Anh peri-urban district, Ha Noi city

Arij Everaarts, Nguyễn Văn Dung, Phạm Văn Hội, Nguyễn Thị Thu Hà (trang 112-115)

 

  1. Bước đầu nghiên cứu hệ thống thâm canh lúa

The initial study of new system of rice intensification – NSRI

Nguyễn Tất Cảnh, Nguyễn Văn Dung (trang 124-128, 107)

 

  1. Quản lý và sử dụng đất theo quy định của Luật đất đai 2003

Land management and use regulated by 2003 Land Law

Nguyễn Đình Bồng (trang 121-125)

 

Phần thứ tư: Môi trường đất

Part 4. Soil environment

 

  1. Ảnh hưởng của phát triển nghề thủ công đến sản xuất nông nghiệp ở Phú Xuyên, Hà Tây

The effects of handicraft development on agricultural production in Phu Xuyen district, Ha Tay province

Nguyễn Xuân Cự, Phạm Văn Thành (trang 126-130)

 

  1. Sự cảnh báo ô nhiễm cadimi (Cd) trong đất và cây rau vùng thâm canh xã Minh Khai, Từ Liêm, Hà Nội

Warning on cadmium pollution in soil and vegetables at intensive vegetable growing in Minh Khai, Tu Liem, Ha Noi

Nguyễn Xuân Hải, Tô Thị Cúc (trang 131-134)

 

  1. Một số kết quả nghiên cứu bước đầu về bùn hoạt tính và hiệu quả của nó trong việc xử lý nước thải

Some results from initial research of activated sludge and its effects for waste water treatment

Lưu Minh Loan (trang 135-137)

 

  1. Ảnh hưởng nước thải thành phố đến sự tích luỹ hàm lượng kim loại nặng trong đất và cây lúa ở ngoại thành thành phố Nam Định

Heavy metal accumulation in the soil and rice affected by re-use waste water from Nam Dinh town

Nguyễn Công Vinh, Ngô Đức Minh (trang 137-143)

 

  1. Năng suất vật rụng, phân huỷ lá rụng của 2 loài cây Đước Đôi (Rhizophora apiculate) và Dà Vôi (Ceriops tagal) tại Lâm Ngư trường Tam Giang I, tỉnh Cà Mau

Litterfall production, leaf litter decomposition and sesarmind breakdown of leaf 2 mangrove species Rhizophora apiculate and Ceriops tagal in Tam Giang forest enterprise, Ca Mau province

Trương Thị Nga, Huỳnh Quốc Tịnh, Võ Ngươn Thảo, Elizabeth Clare Ashton (trang 144-148)

 

  1. Ảnh hưởng của thâm canh đến hàm lượng kim loại nặng tích luỹ trong đất và rau ăn lá ngoại thành Hà Nội

The intensity effect of heavy metal concentration in soil and leaf vegetable in peri-urban of Hanoi

Hà Mạnh Thắng, Phạm Quang Hà (trang 149-153)

 

Phần thứ năm: Thông tin

Part 5. Information

 

  1. Một số kết quả bước đầu về việc xử lý đất bị ô nhiễm bằng phương pháp hoá học

Chemo-remediation of heavy metal contaminated soils using Vietnamese betonite

Trần Kông Tấu, Nguyễn Thế Đồng, Phan Đỗ Hùng, Đặng Hồng Phương (trang 153-155)

 

  1. Một số kết quả bước đầu trong việc tìm kiếm biện pháp xử lý đất bị ô nhiễm bằng phương pháp thực vật

Phyto-remediation of Cd and Zn contaminated soils

Trần Kông Tấu, Đặng Thị An, Đào Thị Khánh Hương (trang 156-159)

 

  1. Hộp thư – Nhắn tin

Letter box – Mail bag

BBT

 

  1. Thể lệ viết bài và đặt mua Tạp chí Khoa học Đất

Rules for writing articles to Viet Nam Soil Science Journal

Editorial Board

================

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374