Home / Tin tức / Số 10 – 1998

Số 10 – 1998

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 10/1998

 

PHẦN I. ĐẤT: TÀI NGUYÊN – TÍNH CHẤT – PHÂN LOẠI – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH

  1. Tài nguyên đất đai vùng tứ giác Long Xuyên và khả năng sử dụng

Land resources of Long Xuyen quadrangle

Phạm Quang Khánh, Nguyễn Xuân Nhiệm (trang 7-13, 27)

 

  1. Đất phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long: chiều dày và một số tính chất vật lý của lớp đất chứa vật liệu sinh phèn

Acid sulfate soils of the Mekong delta: depth and physical properties of soil layers containing sulfidic material

Nguyễn Văn Nhân (trang 14-19)

 

  1. Mối quan hệ giữa dạng lập địa – đơn vị trầm tích với tính chất đất vùng Đồng Tháp Mười

The relationship between land unit – sedimentation unit with soils characteristics in Dong Thap Muoi zone

Lê Văn Tự (trang 20-27)

 

  1. Khả năng cung cấp K của một số loại đất lúa vùng đồng bằng sông Cửu Long và tương quan giữa các phương pháp phân tích K và sự đáp ứng của cây trồng

Capacity of supplying potash of some rice soils in the Mekong river delta and correlation between method of potash analyse and crop response

Nguyễn Mỹ Hoa, Upendra Singh, Henry P. Samonte (trang 28-35, 38)

 

  1. Vai trò của dung tích hấp thu (CEC) trong phân loại đất theo FAO/UNESCO

The role of cation exchange capacity in FAO/UNESCO’ soil classification

Nguyễn Khang, Đào Châu Thu (trang 36-38)

 

  1. Nghiên cứu phân loại đất vùng duyên hải miền trung (thực hiện mô hình toàn tỉnh Bình Định)

Soil classification of the Binh Dinh province based on the guidelines and revised legend of the world soil map published by FAO/UNESCO

Tôn Thất Chiểu, Lê Thái Bạt (trang 39-46)

 

  1. Các dạng kali trong đất trồng cà phê Tây Nguyên

Forms of potassium in soils planted coffee in the highlands

Trương Hồng và ctv (trang 47-52)

 

  1. Thành phần và một số đặc điểm của nguyên tố lân ở đất cát biển

Composition and some characteristics of phosphate in coastal sandy soils

Lê Thanh Bồn (trang 53-62)

 

  1. Tìm hiểu phương pháp xác định chất hữu cơ của đất

Investigation on methods for soil organic matter determination

Lê Đức, Nguyễn Mạnh Khải (trang 63-66)

 

PHẦN II. PHÂN BÓN – CHẤT DINH DƯỠNG

  1. Quản lý dinh dưỡng tổng hợp và sử dụng phân bón bảo vệ môi trường (lấy ví dụ bón phân cho cây mía)

Integrated nutrition management and environmentally friendly fertilization (case study on sugar cane)

Phan Liêu (trang 67-70)

 

  1. Hiệu quả sử dụng phân bón trên năng suất ngô trong hệ thống luân canh ngô – ngô – lúa vùng phù sa ngọt Ô Môn – Cần Thơ

Effect of N, P fertilizer on maize yield in a cropping system maize – maize – rice on developed alluvial soils at O Mon – Can Tho

Võ Thị Gương, Trịnh Thị Thu Giang, Karl H. Diekmann (trang 71-76)

 

  1. Tổng kết chương trình quản lý phân bón trong canh tác lúa trên một số loại đất chính của đồng bằng sông Cửu Long

Fertilizer management for rice cultivation on some major types in the Mekong delta, Vietnam

Võ Thị Gương, Đỗ Thị Thanh Ren, Võ Tòng Xuân, Hà Triều Hiệp, Karl H. Diekmann (trang 77-83)

 

  1. Ảnh hưởng của chất và lượng hữu cơ đến hoạt động phân giải và dị hoá trong một số loại đất ở đồng bằng Bắc Bộ

Organic matter decomposition activity in soil as affected by different input of organic fertilizer sources

Phạm Quang Hà, Nguyễn Văn Sức (trang 84-86, 66)

 

  1. Nghiên cứu cân bằng âm dương dung dịch đất lúa ngập nước (paddy mollic gleysols) vùng trung du lưu vực sông Hồng

Charge equilibrium in some paddy mollic gleysols solution in the midland of the Red Rive watershed

Phạm Quang Hà, Dufey J.D. (trang 87-91)

 

  1. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của phân bón đến năng suất lúa của hộ nông dân miền Bắc Việt Nam

Assessing the effect of fertilizers on paddy yield in northern Vietnam

Nguyễn Văn Bộ, Nguyễn Trọng Thi, Nguyễn Công Chức (trang 92-97)

 

  1. Phân bón cho sản xuất rau sạch ở Hà Nội. Thực trạng và giải pháp

Fertilizers for hygiene vegetables in Hanoi city

Vũ Hoan, Nguyễn Đăng Kế (trang 98-100)

 

  1. Hiệu lực của phân lân và vôi đối với cây đậu tương trên đất feralit đỏ vàng ở vùng núi phía Bắc Việt Nam

Effect pf phosphorus fertilizer and lime application to soybean on acrisols in northern mountainous areas

Nguyễn Xuân Cự (trang 101-107)

 

  1. Cây phân xanh họ đậu thân đứng trong hệ thống cây rồng có băng cây xanh trên đất dốc ở Việt Nam

Shrubby green manure cover crops in contour hedgerow farming system on sloping land in Vietnam

Thái Phiên, Trần Đức Toàn (trang 108-116)

 

  1. Đặc điểm dinh dưỡng đất và hướng sử dụng phân bón hợp lý trên đất dốc tụ, thung lũng ở miền núi phía Bắc

Chemical characteristics of colluvial soils in northern mountainous region and rational using of fertilizer

Nguyễn Ngọc Nông (trang 117-1220

 

  1. Dinh dưỡng lưu huỳnh đối với cà phê vối vùng Tây Nguyên

Sulphur containing fertilizer use for Robusta coffee in the highlands

Tôn Nữ Tuấn Nam, Trịnh Xuân Hồng (trang 123-133)

 

PHẦN III. MÔI TRƯỜNG – VI SINH VẬT – NƯỚC – ĐÁNH GIÁ ĐẤT

  1. Tìm hiểu số lần bón phân hoá học đem lại hiệu quả cao cho mía vùng đồi Lam Sơn, Thanh Hoá

To find out chemical fertilizers application times with give high effectiveness to sugar cane in highly area of Lam Son, Thanh Hoa

Trần Công Hạnh, Vũ Hữu Yêm (trang 134-140)

 

  1. Quản lý dinh dưỡng đất trồng sắn

Management of soil nutrient under cassava

Nguyễn Công Vinh, Thái Phiên (trang 141-151)

 

  1. Hiện trạng môi trường đất Việt Nam thông qua việc nghiên cứu các kim loại nặng

Soil environment of Vietnam through research heavy metals

Trần Kông Tấu, Trần Kông Khánh (trang 152-161)

 

  1. Ô nhiễm môi trường ở vùng nội ô và ngoại ô thành phố Hồ Chí Minh nhận biết qua lượng kim loại nặng tích tụ trong nước và bùn của các kênh rạch

Heavy metal accumulation in canal waters and sediments of Ho Chi Minh city

N.M. Maqsud (Lê Thái Bạt dịch) (trang 162-169)

 

  1. Hàm lượng đồng, mangan, molipden trong một số loại đất chính ở miền Bắc Việt Nam

The content of microelement (Cu, Mn, Mo) in some main soil types in the north of Vietnam

Lê Đức (trang 170-181)

 

  1. Động thái vi sinh vật đất vùng Nhà máy Giấy Bãi Bằng, huyện Phong Châu, tỉnh Phú Thọ

Dynamics of soil micro-organism population in the soils where located Bai bang paper milling factory

Nguyễn Khắc Thời, Nguyễn Xuân Thành (trang 182-188)

 

  1. Nghiên cứu biện pháp pha loãng để giảm nhẹ ô nhiễm nước sông Nhuệ phục vụ cho nông nghiệp

Research on diluting method to mitigate water pollution of Nhue river for the purpose of agriculture

Lê Văn Khoa, Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Thị Việt Hồng (trang 189-197)

 

  1. Một số kết quả bước đầu về nghiên cứu hiện trạng tổn thất nước trên các hệ thống thuỷ nông miền Bắc Việt Nam

Initial results on investigating the water losses in existing irrigation systems in the north of Vietnam

Trần Viết Ổn (trang 198-204)

 

  1. Bài toán tính cự ly kênh mương tiêu nước cải tạo đất

Algorithm in determining the distance between the two drainage canals in leading out the salt from homogenous soils

Chu Đình Hoàng (trang 205-207)

 

  1. Quy trình đánh giá đất, một tiến bộ vê phương pháp xác định khả năng sử dụng bền vững tài nguyên đất nông nghiệp

Procedures for land evaluation

Phạm Dương Ưng, Nguyễn Công Pho, Bùi Thị Ngọc Dung (trang 208-209)

 

PHẦN IV. TƯỞNG NHỚ – THÔNG TIN

  1. Tưởng nhớ GS Lê Duy Thước (1918-1997)

Mourning for Professor Le Duy Thuoc

Vũ Ngọc Tuyên, Tôn Thất Chiểu (trang 210)

 

  1. Tưởng nhớ GS Laudelout (1922-1998)

Mourning for Professor Laudelout

Phạm Quang Hà (trang 213)

 

  1. Thông tin về Hội nghị khoa học thổ nhưỡng quốc tế lần thứ 16, Montpellier – Pháp, tháng 8/1998

Information on the 16th World congress of soil science in Montpellier – France in August 20-26, 1998

Trần Kông Tấu (trang 215)

 

  1. Hội thảo “Quan điểm về quản lý dinh dưỡng tổng hợp cho cây trồng ở miền Bắc Việt Nam”

Workshop on “Concept environmentally friendly integrate nutrition management system in northern Vietnam”

Nguyễn Văn Bộ (trang 216)

 

  1. Hội nghị Khoa học Môi trường lần thứ nhất, trường Đại học khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội

The first scientific conference of the environment science faculty, Hanoi National University

Trần Kông Tấu (trang 218)

024 3821 0374