Home / Tin tức / Số 9 – 1997

Số 9 – 1997

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 9/1997

  1. Bàn về nghiên cứu thổ nhưỡng, nông hoá đất dốc trung du, miền núi

Somme comments on soil science and agrochemistry of sloping soils in hilly and mountainous regions

Trần Khải (trang 5-6,

2. Một nhiệm vụ khó cần thực hiện tốt

A difficult task should be satisfactorily accomplished

Vũ Ngọc Tuyên (trang 7-10)

3. Đất và nước, hai tài nguyên gần gũi

Sols and water, two closer resources

Đỗ Hồng Phấn (trang 11-12)

4. Quỹ đất Đồng Tháp Mười và đặc điểm của nó

Soil resources in the Plain of reeds and their characteristics

Phan Liêu, Phạm Quang Khánh, Nguyễn Văn Nhiệm (trang 13-17)

5. Một số quá trình thổ nhưỡng chủ đạo chi phối độ phì nhiêu đất đỏ vùng Tây Nguyên

Some leading pedological processes impacting the fertility of yellow-red soils in the Central Highlands

Trình Công Tư, Lương Đức Loan (trang 18-23)

6. Đặc điểm đất xám Tây Nguyên và tiềm năng sử dụng đất đai

Characteristics of degraded grey soils and land use potentiality in the Central Highlands

Đỗ Đình Đài, Trần Mậu Tân, Phạm Việt Tiên, Dương Văn Xanh (trang 24-28, 47)

7. Đặc điểm đất xám bạc màu huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định theo phương pháp phân loại định lượng FAO-UNESCO

Characteristics of degraded grey soils in the district of Phu My, province of Binh Dinh

Nguyễn Văn Hiện (trang 29-32)

8. Sự “thoái hoá” vật lý của đất feralit phát triển trên đá bazan (Ferralsols) ở Tây Nguyên

Degradation of some physical properties of red-brown soils on basalts in the Central Highlands

Nguyễn Công Vinh (trang 33-36, 55)

9. Địa mạo – Thổ nhưỡng và định hướng sử dụng đất khu vực Ba V,ì Hà Tây

Morpho-pedological peculiaries and the possibilities for rational land use in the Bavi region

Đào Đình Bắc (trang 37-47)

10. Thành phần hoá học tổng số và thành phần khoáng vật đất phèn ở Đồng Tháp Mười

Total chemical elements and mineralogical composition of acid sulphate soils in the Plain of Reeds

Phan Liêu, Hồ Chín (trang 48-55)

11. Khảo sát và so sánh chất lượng một số mỏ than bùn tại Kiên Giang

Investigation and quality comparison of some Peat deposits in Kien Giang province

Trương Thị Nga, Đỗ Minh Nhật, Nguyễn Văn Bé Hai (trang 56-66)

12. Hiện trạng sử dụng phân bón cho cà phê ở Đắk Lắk

Actual status of fertilizer use for coffee in Dak Lak province

Trương Hồng và ctv (trang 67-75)

13. Tác động của phân bón trong việc nâng cao năng suất cây trồng và ổn định độ phì nhiêu đất vùng Tây Nguyên

Effect of fertilizer in increasing crop yield and stabilizing soil fertility in the Central Highlands

Lương Đức Loan, Nguyễn Thị Thuỷ, Trình Công Tư (trang 76-83, 123)

14. Hiệu lực phân P, N và hiệu lực tồn tại P đối với năng suất lúa vùng phèn Hoà An, tỉnh Cần Thơ

Phosphorous fertilizer efficiency and its residual effect on rice yield grown on acid sulphate soil at Hoa An, Can Tho province

Võ Thị Gương, Nguyễn Mỹ Hoa, U.Singh, Võ Tòng Xuân (trang 84-89)

15. Phân Lân supe-tescmoo: Hướng đi triển vọng cho một nền nông nghiệp sinh thái bền vững

Super-thermophos – a promising approach for a sustainable agriculture

Nguyễn Văn Bộ (trang 90-96)

16. Tính chọn lọc kali trong cân bằng trao đổi cation hoá trị 1-2 (mono-divalent) ở một số đất ngập nước (mollic glaysols) vùng trung du lưu vực sông Hồng

Potassium selectivity for cationexchange equilibria (mono-divalent) in some submerged soils (Molic gleysols) in the midland of the Red River watershed

Phạm Quang Hà, Thái phiên, J.Dufrey (trang 97-103)

17. Ảnh hưởng các dạng phân có chứa lưu huỳnh (S) đến năng suất và phẩm chất lạc trên đất bạc màu và phù sa cổ

Effect of sulphur containing fertilizers on yield and quality of groundnut grown on degraded soil and old alluvial soils

Nguyễn Thị Dần (trang 104-113)

18. Cơ cấu cây trồng và biện pháp canh tác chống xói mòn bảo vệ đất dốc

Cropping systems and farming practices in controlling erosion and conserving sloping soils

Thái Phiên, Nguyễn Tử Siêm, Trần Đức Toàn (trang 114-123)

19. Xói mòn đất ở các phương thức canh tác khác nhau thuộc vùng đệm vườn quốc gia Ba Vì, Hà Tây

Soil erosion in different cultivation methods of the buffering zone of the Ba Vi National Park, Ha Tay province

Trần Thị Lành (trang 124-127, 155)

20. Đánh giá hiệu quả một số hệ thống sử dụng đất trên đất xám Tây Nguyên

Efficiency evaluation of some land use systems on degraded grey soils in the Central Highlands

Trần Mậu Tân, Dương Văn Xanh, Đỗ Đình Đài, Phạm Việt Tiến (trang 128-133, 145)

21. Ảnh hưởng của các hệ thống cây trồng đối với sự thay đổi của chất hữu cơ và độ bền cấu trúc đất đỏ (haplic ferralsols) tỉnh Lâm Đồng

Impact of different cropping systems on the charge of soil organic matter and structural stability on the haplic ferrasols of Bao Loc, Lam Dong province

Phùng Quang Minh, Fleter Vervaeke, Pol Deturck (trang 134-145)

22. Nghiên cứu sự bền vững của các hệ thống cây trồng chính trên đất xám (haplic acrisols) miền Đông Nam Bộ

Study on the sustainability of main cropping systems on degraded grey soils (Haplic acrisols) in the east-southern region

Phan Thị Công (trang 146-155)

23. Ảnh hưởng của phân khoáng đến phẩm chất lúa gạo

Effect of mineral fertilizers on quality of rice

Trương Thị Nga, Trần Trọng Thắng, Dương Văn Nhã (trang 156-164)

24. Thí nghiệm đồng ruộng về cây keo đậu (Leucaena leucocephala) trên một số loại đất khác nhau ở Việt Nam

Field trials of Leucaena leucocephala on some soil types

Lê Văn Khoa, Trần Thị Lành (trang 165-172)

 

25. Bảo vệ đa dạng sinh học trên vùng đất Tây Nguyên (phần 2 tiếp theo kỳ trước)

Biodiversity protection in the Central Highlands

Lê Duy Thước (đã mất) (trang 173-175, 186)

 

26. Một số đặc trưng đất khu bảo tồn tự nhiên Tràm Chim với các biện pháp bảo vệ và sử dụng

Soil characteristics of the Tram Chim natural preservation area, protection and utilization measures

Phạm Quang Khánh, Phạm Gia Quỳ (trang 176-186)

 

27. So sánh các phương pháp phân tích thành phần cơ giới đất và ứng dụng ở Việt Nam

A comparison of particle – size analytical methods and their application in Vietnam

Trần Kông Tấu, Trần Kông Khánh, Hoàng Bích Hồng (trang 187-193)

 

28. Thông tin về Hội nghị phân bón thế giới lần thứ 11 với chuyên đề “sản xuất cây trồng bền vững và độ phì nhiêu đất”

Information about the 11th international fertilizer conference in Ghent, Belgium

Bùi Đình Dinh, Phạm Quang Hà (trang 194-195)

29. Trường Đại học Tổng hợp Bonn, CHLB Đức và ngành khoa học thổ nhưỡng

Soil science in the University of Bonn, Germany

Trần Kông Tấu (trang 196)

 

30. Tưởng nhớ anh Hoàng Lương Việt

In the memory of Hoang Luong Viet colleague

Nguyễn Ngọc Nông (trang 198)

024 3821 0374