Home / Tin tức / Số 15 – 2001

Số 15 – 2001

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 15/2001

 

PHẦN THỨ I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

PART I. INTRODUCTION

 

  1. Chào mừng Đại hội lần thứ 3 Hội Khoa học Đất Việt Nam

Welcome to the 3nd congress of Vietnam Society of Soil Science

Trần Khải, Trần Kông Tấu (trang 7)

 

PHẦN THỨ II. ĐẤT: PHÂN LOẠI – TÀI NGUYÊN – TÍNH CHẤT – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

PART II. SOILS: CLASSIFICATION – RESOURCES – PROPERTIES – RESEARCH METHODS

 

  1. Đất ferralsol ở miền Bắc Việt Nam

Ferralsols in the North of Vietnam

Tôn Thất Chiểu, Hồ Quang Đức, Trương Xuân Cường (trang 8-15, 19)

 

  1. Thành phần và hàm lượng keo khoáng trong các loại đất phát triển trên phù sa cổ ở miền Đông Nam Bộ

Composition and content of mineral colloid of old alluvial soils (OASs) in the South Eastern Region of Vietnam

Nguyễn Thúc Huyên, Hoàng Sĩ Khải (trang 16-19)

 

  1. Đặc tính chất mùn và khả năng hấp phụ photphat của đất lúa Đồng bằng sông Hồng

The humus characteristics and phosphorus sorption capacity of the paddy rice soil in the Red river Delta

Nguyễn Xuân Cự (trang 20-25)

 

  1. Đánh giá khả năng cung cấp dưỡng chất của đất lúa vùng ĐBSCL

Assessment of nutrient supply capacity of the rice soil in the Mekong Delta

Võ Thị Gương, Jean Claude Revel (trang 26-32, 47)

 

  1. Chất hữu cơ thô, C và N trong đất dưới ảnh hưởng của băng chắn cốt khí bảo vệ đất

Soil raw organic matter, C, N affected by the hedgerow PF tephrosia candila under agroforestry system

Nguyễn Công Vinh (trang 33-38)

 

  1. Ảnh hưởng của phù sa (ĐBSCL) trên năng suất lúa

Effect of alluvia on rice yield in An Giang province

Trương Thị Nga (trang 39-47)

 

  1. Khả năng đệm lân trong đất đáy ao nuôi Artemia tại Vĩnh Châu, Sóc Trăng

The phosphate buffering capacity of pond base for Artemia raising at Vinh Chau district, Soc Trang province

Võ Thị Gương, Tất Anh Thư, Ng.Trương Nhất Trung (trang 48-54)

 

  1. Nghiên cứu định canh một số loại hình đất đỏ bazan ở tỉnh Công Pông Chàm, Vương quốc Campuchia

Study on monoculture of some red-soil types developed on basalt rocks in Congpongcham province, Kingdom of Cambodia

Nguyễn Thúc Huyên, Hoy Srei, Vathanak Reasey (trang 55-58)

 

  1. “Chất lượng đất”: khái niệm và ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp bền vững

Soil quality: concept and application in sustainable agriculture

Đặng Văn Minh, Marie Boehm (trang 59-63)

 

  1. Xử lý tro than bay làm vật liệu hấp phụ có chứa zeolite để cải tạo đất

Treatment of coal fly ash to zeolite adsorptive material for soil improvement

Lê Thanh Sơn, Trần Kông Tấu (trang 64-68, 54)

 

  1. Nghiên cứu quá trình mất dinh dưỡng do rửa trôi đối với đất nâu đỏ bazan trong điều kiện phòng thí nghiệm

Study on nutrient losses process caused by the leaching in red-brown soil from basaltic materials in the lab condition

Trương Hồng, Hg. Thị Thanh Hương, Ng. Đặng Minh Chánh (trang 69-75, 80)

 

 

PHẦN THỨ III. PHÂN BÓN – CHẤT DINH DƯỠNG – SỬ DỤNG ĐẤT

PART III. FERTILIZER – PLANT NUTRITION – LAND USE

 

  1. Sử dụng phân hoá học phục vụ thâm canh

Chemical fertilizers use for intensification

Đỗ Ánh (trang 76-80)

 

  1. Tăng nhanh sử dụng phân bón trong quá khứ và hiện tại

The dramatic increase in fertilizer use in recent past

Đỗ Đình Thuận, Nguyễn Văn Bộ (trang 81-89)

 

  1. Nhận xét hiệu lực của một số loại phân bón mới

Notes on effect of some chemical fertilizers on rice

Đỗ Ánh, Võ Đình Quang (trang 90-95, 115)

 

  1. Nghiên cứu ảnh hưởng riêng lẻ và phối hợp của chế phẩm vi sinh cố định nitơ và chế phẩm vi sinh chuyển hoá photphat đến sự sinh trưởng, năng suất cây ngô và dinh dưỡng trong đất

Study on individual and combination effects of nitrogen-fixing and phosphate solubilizing bacteria on growth and grain yield of single cross maize and on some soil nutrients

Ngô Thị Đào, Ngô Hữu Tình, Nguyễn Thanh Hiền, Lê Văn Dũng, Ngô Thị Hồng Tươi (trang 96-102)

 

  1. Hiệu quả sử dụng đất của nông hộ sau khi giao đất giao rừng tại huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La

Household land use effectiveness after land and forest allocation at Yen Chau district, Son La province

Đào Châu Thu, Mai Văn Phấn (trang 103-108)

 

  1. Hiệu lực của kali đối với lạc xuân trên đất bạc màu Hà Bắc, Bắc Giang

Effect of potassium fertilizer for spring ground nut on degraded gray soil in Bac Giang province

Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Thị Dần, Nguyễn Thị Loan (trang 109-115)

  1. Nghiên cứu hiệu lực của phân magie với lúa trên một số loại đất xám vàng vùng Đông Nam Bộ

The effect of magnesium fertilizer on rice on acrisols in the south-east of Vietnam

Nguyễn Xuân Trường, Mai Văn Quyến, Lê Lân (trang 116-121)

 

  1. Phân tích tính ổn định của hệ thống canh tác lúa nước ĐBS Hồng

Stability of paddy rice systems in the Red river delta and factors affecting its sustainable development

Nguyễn Xuân Cự (trang 122-129)

 

  1. Một số ý kiến về phân vùng sản xuất và đất trồng cây ăn quả ở Việt Nam

Fruit production zoning and cultivation in Vietnam

Trần Thế Tục (trang 130-135)

 

  1. Cân bằng dinh dưỡng trong hệ thống nông-lâm kết hợp trên đất dốc

Nutrient balance in slopping land affected by the different cultivation practices in Luong Son district, Hoa Binh province

Nguyễn Công Vinh, Thái Phiên (trang 136-145)

 

 

PHẦN THỨ IV. MÔI TRƯỜNG ĐẤT – XÓI MÒN – ĐẤT CÓ VẤN ĐỀ

PART IV. SOIL ENVIRONMENT – EROSION – PROBLEM SOIL

 

  1. Hiện trạng môi trường đất Việt Nam năm 2001

Land environment status by the year 2001

Lê Thái Bạt (trang 146-153)

 

  1. Cây rau Burdock Nhật Bản trồng ở Việt Nam và một số ý kiến nhìn từ gốc độ kinh tế môi trường

Japanese Burdox (Gobo) growing in Vietnam and some opinions concerning environmental economics

Trần An Phong, Lê Hồng Sơn, Trần Thị Tố Linh (trang 154-160, 169)

 

  1. Xói mòn đất trên vùng gò đồi huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

Soil erosion on hilly land, Ninh Son district, Ninh Thuan province

Thái Phiên, Mai Văn Trịnh, Đỗ Cảnh Dương (trang 161-169

 

  1. Khảo sát, phân cấp hạn hán cho lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị

Drought category of Thach Han river basin, Quang Tri province

Phạm văn Khương (trang 170-176)

 

  1. Quan trắc và phân tích đất mặn và tái nhiễm mặn ở Nghĩa Hưng, Nam Định

Monitoring and analysis of saline soil in Nghia Hung district, Nam Dinh province

Phạm Quang Hà, Bùi Thị Phương Loan, Cao Kỳ Sơn, Vũ Đình Tuấn (trang 177-183)

 

  1. Cây keo đậu (Leucaena leucocephala) – một tiềm năng cải tạo đất thoái hoá và làm thức ăn gia súc

Leucaena leucocephala – a potential source for improvement of degraded soils and for forage

Lê Văn Khoa, Nguyễn Mạnh khải (trang 184-188)

 

  1. Nghiên cứu các tính chất lý hoá học của đất dưới một số loại cây trồng làm thức ăn cho gia súc

Research on physico-chemical properties of soil under some forage species

Trần Thiện Cường (trang 189-192)

 

 

PHẦN V. THÔNG TIN

PART V. INFORMATION

 

  1. Đặc điểm cảnh quan sinh thái vùng bờ biển Tây bắc Địa Trung Hải và đồi núi hạ Pyrénées

Geographical and ecological landscape features of the north-western Mediterranean coastal areas and Low-Pyreneen upland areas

Phan Liêu, Tôn Thất Chiểu (trang 193-196)

 

  1. Danh sách Hội đồng tư vấn chuyên ngành khoa học đất

List of members of the Soil Science Advisory Council

PV (trang 199)

 

  1. Tin Đại hội lần thứ 3 Hội Khoa học Đất Việt Nam

News on the 3rd Congress of VSSS

Lê Thái Bạt (trang 197)

 

  1. Thông tin về viết bài cho tạp chí bằng tiếng Anh (Số đặc biệt chào mừng Đại hội Khoa học Đất thế giới lần thứ 17, BangKok, Thailand, 2002)

Announcement on papers to be admitted for Vietnam Soil Science Journal (English version) to welcome to the 17th World Congress of International Soil Science Society, Bangkok, Thailand, 2002

Trần Kông Tấu (trang 196)

 

  1. Thông báo về Hội thảo “Hướng dẫn xây dựng và viết đề nghị dự án GEF/SGP”

Workshop on “Guide for making plans and writing project suggestion GEF/SGP”

PV (trang 169)

 

  1. Hội thảo khoa học về “Ứng dụng màng biến quang tăng sản trong trồng trọt”

Workshop on “Using polymer red-lait for crop science”

PV (trang 198)

 

  1. Hội thảo quốc tế về “Quản lý nguồn đất và nước“; “Bảo vệ nguồn đất và nước của chúng ta”

International Conference on “Management of the land and water resources”; “Saving our water and protecting our land”

PV (trang 198)

 

  1. Thể lệ viết bài và đặt mua tạp chí

Sending article rules for Vietnam soil science journal

BBT (trang 200)

 

  1. Hộp thư – Nhắn tin

Letter – Box – Mail bag

BBT (trang 153)

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374