Home / Tin tức / Số 18 – 2003

Số 18 – 2003

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 18/2003

TABLE OF CONTENT

 

PHẦN I. ĐẤT: TÍNH CHẤT LÝ HÓA HỌC – PHÂN LOẠI

PART I. SOIL: PROPERTIES – CLASSIFICATION

 

  1. Nghiên cứu các thành phần của lân (phosphate fraction) trong đất trồng chè lâu năm tại huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên

Phosphate fraction in the long-term tea cultivated soils at Dong Hy district, Thai Nguyen province

Đặng Văn Minh (trang 5-8, 18)

 

  1. Trạng thái kali của đất xám bạc màu huyện Đông Anh – Hà Nội

Potassium status of hapli plinthic acrisols in Dong Anh district, Ha Noi

Nguyễn Hữu Thành (trang 9-14)

 

  1. Hàm lượng các nguyên tố vi lượng và kim loại nặng trong một số loại đất chính ở vùng núi Đông Bắc Việt Nam

Content micro nutrients and heavy metals in some major soils in the north-east mountainous zone of Vietnam

Nguyễn Ngọc Nông (trang 15-18)

 

  1. Bề mặt riêng (tỷ diện) của một số loại đất chính ở Việt Nam

Specific surface of some main soil types of Vietnam

Trần Kông Tấu (trang 19-28)

 

  1. Nghiên cứu về độ chua đất phù sa của Việt Nam giai đoạn 2001-2003

Acidity problems in fluvisols of Vietnam in period 2001-2003

Phạm Quang Hà (trang 29-35)

 

  1. Kết quả điều tra nghiên cứu đất huyện Trà Lĩnh (Cao Bằng) theo phương pháp định lượng

Investigation of soil resources in Tra Linh district, Cao Bang province following quantitative soil classification approaches

Tôn Thất Chiểu, Lê Thái Bạt (trang 36-41, 35)

 

  1. Nhận biết nhóm đất nâu ở tỉnh Cao Bằng

Identification the phaeozems in Cao Bang province

Lê Thái Bạt (trang 42-44)

 

PHẦN II. PHÂN BÓN – CHẤT DINH DƯỠNG – CÂY TRỒNG

PART II. FERTILIZER – PLANT NUTRITION

 

  1. Ảnh hưởng của liều lượng lân bón trên các nền vôi khác nhau đến năng suất lạc và một số tính chất hoá học của đất phù sa nghèo dinh dưỡng

Effect of different rate of phosphorus and lime on groundnut yield and soil chemical characteristics in poor alluvial soil

Trần Thị Thu Hà (trang 45-48)

 

  1. Phân hữu cơ trong hệ thống quản lý dinh dưỡng tổng hợp cho cây trồng

Organic fertilizer in the integrated crop nutrient management system

Phạm Tiến Hoàng (trang 49-52)

 

  1. Ảnh hưởng của các phương thức canh tác đến xói mòn và cân bằng dinh dưỡng trên đất dốc tại Lâm Sơn – Lương Sơn – Hoà Bình

Impact of different farming systems on soil erosion and nutrient balance on sloping land at Lam Son, Luong Son, Hoa Binh

Trần Sỹ Hải, Thái Phiên (trang 53-58, 48)

 

  1. Hiệu quả của phân hữu cơ vi sinh đa chức năng bón cho cây hoa hồng và layơn trên đất phù sa sông Hồng

Effect of multipurpose organic microbiological fertilizer (momf) on rose and gladiolus on alluvial soil of the Red river

Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Sĩ Hiệp (trang 59-63, 83)

 

  1. Hiệu quả của phun axit humic lên lá đến năng suất và phẩm chất khoai tây giống diamant

The effect of spraying of humic acid on leaves of diamant variety potato on yield and quality of tubers

Mai Thị Tân, Nguyễn Trường Sơn, Nguyễn Thành Chung (trang 64-67)

 

  1. Một số biện pháp kỹ thuật sử dụng phân bón cho cây trồng ở Tây Nguyên

Some technical practices of fertilizer use for crops in the central highlands

Trình Công Tư (trang 68-69, 76)

 

PHẦN III. ĐÁNH GIÁ ĐẤT – QUY HOẠCH – SỬ DỤNG ĐẤT – HỆ CANH TÁC – PHƯƠNG PHÁP

PART III. LAND EVALUATION – LAND USE PLANNING

 

  1. Đánh giá đất trồng lúa ở huyện Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi

Land evaluation for rice cultivation in Duc Pho district Quang Ngai province

Trần Lệ Hà (trang 70-76)

 

  1. Đánh giá tiềm năng đất đai và định hướng quy hoạch sử dụng đất đai huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận đến năm 2010

Land evaluation and orientation of land-use in Ham Thuan Bac district – Binh Thuan province

Võ Văn Việt, Phan Văn Tự và ctv (trang 77-83)

 

  1. Thực trạng công tác chuyển đổi ruộng đất và hiệu quả sử dụng đất của nông hộ ở một số địa phương vùng đồng bằng sông Hồng

Actual status of land transfer and effective land use od households in some villages in the Red river delta

Vũ Thị Bình, Quyền Đình Hà (trang 84-88)

 

  1. Ảnh hưởng của hệ thống canh tác lúa – vịt đến dung trọng đất, năng suất lúa và dịch hại

Influence of integrated rice and duck farming system on soil bulk density, rice yield and pests

Ngô Ngọc Hưng, Nguyễn Bảo Vệ, Nguyễn Thành Hồi (trang 89-92)

 

  1. Ứng dụng ảnh viễn thám siêu đa phổ (hyperspectral) vào việc theo dõi quá trình sa mạc hoá. Nghiên cứu thử nghiệm tại Tabernas, Tây Ban Nha

Hyperspectral remote sensing and its application for desertification monitoring-case study in Tabermas, Spain

Hoàng Việt An (trang 93-96, 102)

 

  1. Ứng dụng hệ thống đánh giá đất tự động (ALES), để đánh giá đất xã Sen Chiểu – huyện Phúc Thọ – tỉnh Hà Tây

Approach the automated land evaluation system – ALES to evaluate land in Sen Chieu commune, Phuc Tho district, Ha Tay province

Đỗ Thị Tám (trang 97-102)

 

PHẦN IV. MÔI TRƯỜNG ĐẤT – NƯỚC

PART IV. WATER – SOIL ENVIRONMENT

 

  1. Một số vấn đề về môi trường đất vùng đồng bằng sông Hồng

Some soil environment problems of the Red river delta

Lê Đức, Trần Khắc Hiệp, Nguyễn Ngọc Minh (trang 103-107)

 

  1. Những vấn đề bức xúc về môi trường vùng nông thôn đồng bằng sông Hồng

The critical environmental issues in the rural areas of the Red river delta

Lê Văn Khoa, Trần Thiện Cường, Võ Văn Minh, Lê Thị Thuỳ Linh, Nguyễn Quốc Việt (trang 108-113, 131)

 

  1. Nghiên cứu sự biến động và chuyển hoá các dạng nitơ vô cơ trong môi trường nước thuộc hệ thống sông Nhuệ – sông Tô Lịch

Studies on variation and transformation of mineral nitrogen forms in water environment in the Nhue -To Lich river system during the year of 2002

Lương Thế Lượng, Lê Thị Phương Quỳnh, Trần Kông Tấu, Nguyễn Văn Tuyến, Châu Văn Minh (trang 114-119)

 

  1. Nghiên cứu sự biến động hàm lượng silic trong môi trường nước ở một số sông hồ miền Bắc Việt Nam

Preliminary results on the dissolved silica content in some rivers and reservoirs in the north of Vietnam

Lê Thị Phương Quỳnh, Lương Thế Lượng, Trần Kông Tấu, Châu Văn Minh (trang 120-124)

 

  1. Nghiên cứu khả năng rửa chì ra khỏi đất của một số loại dung dịch

Research on the possibility of lead wash out of soil of some solutions

Cái Văn Tranh, Phạm Văn Khang (trang 125-131)

 

PHẦN V. THÔNG TIN

PART V. INFORMATION

 

  1. Về kết quả Đại hội Khoa học đất thế giới lần thứ 17, Bangkok, Thái Lan

On the 17th world congress of soil science Bangkok, Thailand

Trần Kông Tấu, Phạm Quang Hà (trang 132-134)

 

  1. Lễ kỷ niệm 20 năm thành lập Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam. Danh sách các thành viên Hội khoa học đất Việt Nam được tặng thưởng Huy chương Vì sự nghiệp các Hội khoa học kỹ thuật

20th anniversary of the establishment of the Vietnam union of science and technology associations

Tôn Thất Chiểu (trang 135-136)

 

  1. Ô nhiễm đất và xử lý đất bị ô nhiễm

Soil contamination and soil remediation

Trần Kông Tấu, Phạm Văn Toản (trang 137-145)

 

  1. Một số nghiên cứu về ô nhiễm chì trên thế giới và Việt Nam

Some researches on lead pollution in the world and Vietnam

Phạm Văn Khang, Lê Tuấn An, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Mạnh Khải (trang 146-151)

 

  1. Hoạt động của Trung tâm Phát triển Tài nguyên và Môi trường

Activities of Center for resources development and environment

Đỗ Hồng Phấn (trang 152)

 

  1. Hộp thư – Nhắn tin

Letter – Box – Mail bag

BBT (trang 52)

 

  1. Thể lệ gửi bài cho tạp chí và đặt mua Tạp chí Khoa học Đất

Sending article rules for Vietnam soil science journal

BBT (trang 14).

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374