Home / Tin tức / Số 21 – 2005

Số 21 – 2005

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 21/2005

CONTENT

Phần thứ nhất: Đất: Tính chất lý hoá học – Sinh học

Part 1. Soil: Biologico – chemico – physical properties

  1. Dung tích hấp thu và mối quan hệ với một số tính chất hoá lý học trong một số loại đất ở miền Bắc Việt Nam

Cation exchange capacity in some soil types in north of Vietnam and its relationship to some physical and chemical properties

Bùi Thị Phương Loan, Phạm Quang Hà (trang 5-9)

 

  1. Mối quan hệ giữa các tính chất lý, hoá và thành phần khoáng sét trong một số phẫu diện đất xám bạc màu ở Việt Nam

The relation between physical, chemical characteristics and clay mineral component of some degraded grey soil profiles in Vietnam

Đỗ Nguyên Hải, Kazuhiko Egashira, Akihiro KaieDa (trang 10-16)

 

  1. Dung tích hấp thụ và thành phần cation trao đổi của một số loại đất trồng lúa và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hấp thu kali của đất

Cation exchangeable capacity and compositions of exchangeable cations of some soil types under rice cultivation and factors impact on soil potassium absorption

Hoàng Thị Minh (trang 17-20, 26)

 

  1. Thành phần và tính chất đặc trưng của chất hữu cơ trong một số loại đất ở Việt Nam

The composition and typical properties of organic matter of some soil types in Vietnam

Nguyễn Xuân Cự (trang 21-26)

 

  1. Tính chất các loại đất huyện Khsách Kandal, tỉnh Kandal, Campuchia

Characteristics of the soils of Khsách Kandal district, Kandal province, Cambodia

Nguyễn Hữu Thành, Choum Simara, Vũ Thị Bình (trang 27-32, 36)

 

Phần thứ hai: Phân bón – Chất dinh dưỡng cây trồng

Part 2. Fertilizers – Plant nutrition

  1. Các dạng kali trên một số loại đất ở Thừa Thiên – Huế

Soil potassium forms in some soil types in Thua Thien – Hue

Nguyễn Văn Chiến (trang 33-36)

 

  1. Một số dạng kali của đất phù sa sông Hồng và khả năng cố định kali của đất

Some forms of potassium of fluvisols in Red River Delta and soil potassium fixation capability

Nguyễn Hữu Thành, Cao Việt Hà (trang 37-41)

 

  1. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật bón phân cho cây cao su theo phương pháp chẩn đoán dinh dưỡng ở vùng Đông Nam Bộ

The fertilization technique for rubber tree based on nutrition diagnostic method at eastern south region

Ngô Thị Hồng Vân, Nguyễn Thị Huệ, Phạm Văn Hằng, Hoà Thiện Hải, Trần Văn Danh, Nguyễn Thanh Bình (trang 42-49)

 

  1. Ảnh hưởng của than bùn dùng làm phân bón đến năng suất, chất lượng lạc (đậu phộng) và tính chất đất

Effect of manuring with peat in peanut yield and quality and soil properties

Võ Quốc Khánh (trang 50-54)

 

  1. Ảnh hưởng của việc sử dụng phân kali đến tình trạng kali của đất glây (gleysols) Ninh Bình

Impact of the potassium fertilizer application on the potassium status of gleysols in Ninh Binh

Hoàng Ngọc Thuận, Nguyễn Hữu Thành (trang 55-59)

 

  1. Ảnh hưởng của băng cây xanh và phân khoáng đến năng suất lúa trên đất nương định canh miền núi phía Bắc

Influence of hedgerow and inorganic fertilizer to rice yield on permanent agricultural upland area of the northern mountainous region

Nguyễn Quốc Hải, Trần Thị Tâm (trang 60-63, 66)

 

  1. Kết quả nghiên cứu cải tiến một số dung dịch dinh dưỡng để trồng cải xanh và cà chua bằng kỹ thuật thuỷ canh

Results of study on self-made nutrient solutions for green mustard and tomatoes in hydroponic cultivation

Nguyễn Khắc Thái Sơn (trang 64-66)

 

  1. Hoạt động sinh khối vi sinh vật (VSV) đất dưới tác động của giải pháp KHCN, ứng dụng trong khai thác và bảo vệ môi trường đất bền vững ở một số vùng sinh thái nông nghiệp miền bắc Việt Nam

The effect of some science-technologies on biomass activity of soil microbes in sustainable soil use and safety environment of some agro-ecological regions in the north of Vietnam

Nguyễn Văn Sức (trang 67-73)

 

Phần thứ ba: Phân hạng – Đánh giá – Sử dụng đất – Phương pháp nghiên cứu

Part 3. Soil classification – Land evaluation – Land use

  1. Kết quả phân hạng mức độ thích hợp của đất đai với cây lúa nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

The results of and evaluation for wetland rice in Quang Tri province

Nguyễn Văn Toàn (trang 74-77, 83)

 

  1. Đánh giá đặc điểm đất đai phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái

Land evaluation for serving of crop system changes in Vanchan district, Yenbai province

Hồ Quang Đức, Trần Minh Tiến, Bùi Tân Yên, Nguyễn Văn Ga (trang 78-83)

 

  1. Đánh giá đất đai và phân tích hệ thống canh tác kết hợp với các kỹ thuật đánh giá đa mục tiêu làm cơ sở cho quy hoạch sử dụng đất đai ở xã Song Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long

Land evaluation and farming system analysis (LEFSA) for land use planning at Song Phu commune, Tam Binh district, Vinh Long province

Lê Quang Trí, Văn Phạm Đăng Trí (trang 84-90, 94)

 

  1. Chất đốt và phương án quy hoạch quản lý đất rừng ở Cămpuchia

Firing and method of land use planning of Cambodia

Kao Madilenn, Nguyễn Đình Mạnh (trang 91-94)

 

  1. Sử dụng hợp lý đất trồng cà phê ở Tây Nguyên

The reasonable use Robusta coffee-planted land in Central Highland of Vietnam

Bùi Tuấn (trang 95-98, 110)

 

  1. Một số vấn đề về lâm nghiệp xã hội trong mối quan hệ với sử dụng hiệu quả và bền vững đất vùng cao ở Việt Nam

Challenges to social forestry in the Highland of Vietnam

Nguyễn Tử Siêm, Thái Phiên (trang 99-103)

 

  1. Ứng dụng GIS cho đánh giá khả năng thích nghi đất nông nghiệp tỉnh Đồng Tháp

Using GIS for agricultural land suitability evaluation for Dong Thap province

Võ Văn Việt (trang 104-110)

 

  1. Ứng dụng phương pháp phân tích đa tiêu chuẩn trong đánh giá đất đai phục vụ sản xuất nông nghiệp bền vững huyện Lâm Hà – tỉnh Lâm Đồng

Multi-criteria analysis (MCA) is applied for evaluating sustainable agricultural land use in Lam Ha district, Lam Dong province

Phạm Quang Khánh, Lê Cảnh Định (trang 111-117, 123)

 

  1. Sử dụng hệ thống đánh giá đất tự động (Automated Land Evaluation System – ALES) trong đánh giá đất đai

Applying Automated Land Evaluation System (ALES) in land evaluation

Phạm Quang Khánh, Nguyễn Quang Thưởng (trang 118-123)

 

  1. Ứng dụng kỹ thuật viễn thám và GIS tìm hiểu sự thay đổi sử dụng đất nông – lâm nghiệp huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An

Apply remote sensing and GIS technology in detecting the change of agro-forestry land use in Con Cuong district, Nghe An province

Trần Quốc Vinh, Nguyễn Văn Dung (trang 124-128)

 

Phần thứ tư: Môi trường đất, nước – Xói mòn đất

Part 4. Water & Soil environment – Soil erosion

  1. Sự tích luỹ kim loại nặng trong đất nông nghiệp và nước ngầm ở xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, Hưng Yên

Accumulation of heavy metal in agricultural soil and water in Daidong commune, Vanlam ditrict, Hungyen province

Hồ Thị Lam Trà (trang 129-133)

 

  1. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn nền nguyên tố chì (Pb) trong đất phù sa của Việt Nam

Lead in fluvisol of Vietnam

Phạm Quang Hà, Bùi Thị Phương Loan (trang 134-138, 148)

 

  1. Nghiên cứu hàm lượng cacbon trong nước thuộc hệ thống sông Nhuệ – sông Tô Lịch bằng thiết bị ANATOC

Study on carbon content in water environment for Nhue – Tolich river system by ANATOC equipment

Lương Thế Lượng, Lê Thị Phương Quỳnh, Trần Kông Tấu, Châu Văn Minh (trang 139-143)

 

  1. Các dạng liên kết của Cu, Cd, Pb và Zn trong đất NN chịu ảnh hưởng của làng nghề đúc đồng và tái chế kẽm

Fractionation of Cu, Cd, Pb and Zn in agricultural soil influenced by trade village of recycled zinc and handmade goods of copper

Hồ Thị Lam Trà (trang 144-148)

 

  1. Hiện trạng chất lượng môi trường đất – nước tại khu vực nhà máy pin Văn Điển

The status of soil and water environment in surrounding area of Van Dien battery factory

Cái Văn Tranh, Phạm Văn Khang, Nguyễn Xuân Huân (trang 149-151)

 

  1. Quản lý và sử dụng nước tưới do tác động của thay đổi sử dụng đất ở trạm bơm La Khê – Hà Tây

Water use and water management in relation of recent changes in agricultural land use of irrigation systems in La Khe pump station

Nguyễn Văn Dung (trang 152-155)

 

  1. Dư lượng thuốc trừ sâu trong rau, nước ở một số địa điểm ngoại thành Hà Nội

Pesticide residue in vegetable, water in some places in Hanoi suburban

Trần Thị Lệ Hà, Nguyễn Hữu Thành (trang 156-161)

 

  1. Thực trạng phát triển nuôi tôm ở đồng bằng sông Cửu Long: chất lượng môi trường và kinh tế xã hội

Present situation of shrimp culture in the Mekong delta: environment and social economics

Lê Quang Trí, Võ Thị Gương (trang 162-165)

 

  1. Ứng dụng mô hình hoá cho nghiên cứu định lượng xói mòn đất tại Lương Sơn – Hoà Bình

Application of modeling for soil erosion research in Luong Son, Hoa Binh

Mai Văn Trịnh, Thái Phiên (trang 166-171)

 

  1. Ảnh hưởng các biện pháp canh tác đến lượng đất xói mòn trong lưu vực

The influence of cultivated measures on soil loss in watershed area

Trần Đức Toàn, Thái Phiên, Đỗ Duy Phái (trang 172-178)

 

Phần thứ năm: Thông tin

Part 5. Information

  1. Khảo sát xói mòn đất thông qua kỹ thuật đo hàm lượng Cs-137

Surveying on soil erosion through Cs-137 technique

Trình Công Tư, Phan Sơn Hải (trang 178-179)

 

  1. Nghiên cứu về kim loại nặng trong phân bón tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long

The concentration of heavy metals contained in inorganic fertilizers in Mekong River delta

Trương Thị Nga, Trương Hoàng Đan (trang 180-181)

 

  1. Thông tin về Hội nghị quốc tế “Ô nhiễm đất và xử lý những vùng đất bị ô nhiễm”

International contaminated site remediation conference Adelaide, South Australia 12-18 September, 2004

Trần Kông Tấu (trang 182)

 

  1. Thông tin về Hội thảo quốc tế Việt-Pháp với chủ đề “Chất lượng nước và xử lý nước”

International workshop on “Water quality and treatment”

Trần Kông Tấu (trang 188)

 

  1. Lời cảm ơn

Thanks

Hội Khoa học Đất Việt Nam

 

  1. Hộp thư – Nhắn tin

Letter box – Mail bag

BBT

 

  1. Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí và đặt mua Tạp chí Khoa học Đất

Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal

Editorial Board

024 3821 0374