Home / Tin tức / Số 13 -2000

Số 13 -2000

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 13/2000

 

PHẦN I. TÍNH CHẤT LÝ HÓA HỌC – PHÂN LOẠI

  1. Nghiên cứu cân bằng cation/anion và chọn lọc cation đất đồi phiến thạch sét sau nhiều năm cải tạo

Study on cation/anion balance and selective cation absorption of ferralic acrisols on claystone after long term soil improvement

Phạm Quang Hà, Thái Phiên (trang 5-13)

 

  1. Sự phân bố và thành phần hoá học phù sa tại các tuyến kênh ảnh hưởng đến sản xuất lúa tại An Giang

Distribution and chemical composition of the sediment affected rice production in canal tributary systems of An Giang province

Trương Thị Nga (trang 14-20)

 

  1. Sử dụng kiến thức bản địa trong phân loại đất của người Cơ Tu ở huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế

Application of local experiences in the soil classification by Co Tu minority group in Nam Dong district Thua Thien Hue province

Dương Viết Tình (trang 21-25)

 

  1. Phân loại đất theo Soil Taxonomy qua phân tích một số phẫu diện đất vùng núi tỉnh Thái Nguyên

Application of soil taxonomy into mountainous zone of Thai Nguyen province, Northern of Vietnam

Đặng Văn Minh, Darwin W. Anderson (trang 26-30, 48)

 

 

PHẦN II. PHÂN BÓN VÀ DINH DƯỠNG CÂY TRỒNG – PHƯƠNG PHÁP

 

  1. Hàm lượng dinh dưỡng trong đất và lá cà phê các vườn năng suất cao ở Đắk Lắk

Study to set up suitable nutrition contents in soil and leaf for high yielding coffee gardens

Trương Hồng, Đào Hữu Hiền, Nguyễn Quốc Tín và ctv (trang 31-36)

  1. Sự tương tác giữa kali và magie trên cây ăn quả

The interaction between potassium and magnesium in fruit trees

Lê Văn Hoà, Trương Thị Nga (trang 37-42)

  1. Ảnh hưởng của bón N, P và K liên tục tới thành phần lân trong đất dốc (acrisol) Thái Nguyên

The effects of long-term N, P and K fertilization for cassava on sloping land on soil P fractionations in Thai Nguyen province

Nguyễn Thế Hùng, J. Schoenau (trang 43-48)

  1. Ảnh hưởng của các mức phân bón đến năng suất lúa trên đất mặn trung bình ở Rạng Đông, Nam Định

Study on fertilization for rice growing on medium coastal salt effected soil in Rang Dong farm, Nam Dinh province

Thái Phiên, Hồ Quang Đức, Nguyễn Quang Hải, Nguyễn Văn Tý (trang 49-56)

 

 

PHẦN III. QUẢN LÝ – SỬ DỤNG ĐẤT – QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

 

  1. Bàn về tính bền vững trong quản lý sử dụng đất đồi núi và phương thức nông – lâm kết hợp trên đất dốc

Land use sustainability of the uplands in Vietnam

Nguyễn Tử Siêm (trang 57-64)

 

  1. Sự thay đổi hệ số canh tác và cơ cấu cây trồng trên nương rẫy đất dốc

Alteration of cultivated ratio and corporation on the sloping shying cultivation land

Lê Văn Tiềm, Lê Quốc Doanh (trang 65-70)

 

  1. Cây chàm lá nhọn – cây bóng mát cho chè kinh doanh

Indigofera zollingercana – a shading tree for tea plantation

Nguyễn Văn Tạo, Đỗ Ngọc Quỹ (trang 71-74, 64)

 

  1. Điều tra, đánh giá và quy hoạch sử dụng đất tỉnh Cà Mau đến năm 2000

Soil survey, land evaluation and land use planning in Ca Mau province 1998-2010

Phạm Quang Khánh (trang 75-83)

 

PHẦN IV. MÔI TRƯỜNG ĐẤT, NƯỚC – BẢO VỆ ĐẤT – XÓI MÒN ĐẤT – ĐỘNG VẬT ĐẤT

  1. Hiện trạng môi trường đất ở một số vùng trồng rau sử dụng phân bắc

Existing land environment in some vegetable cultivated zones, in which fertilized by night soils

Nguyễn Thị HIền, Nguyễn Thị Lan, (trang 84-88)

 

  1. Môi trường hoá học đất và việc đánh giá mức độ suy giảm môi trường đất

Soil chemical characteristics and the evaluation of degradation degree of soil environment

Lê Xuân Đính (trang 89-95, 42)

 

  1. Nghiên cứu ảnh hưởng của băng cây xanh theo đường đồng mức đến khả năng bảo vệ đất và năng suất một số cây trồng trên đất dốc ferralic acrisols

Affect of shrubby green manure cover crops in contour hedgerow farming system on soil conservation and yields of some crops on sloping ferralic acrisols

Đặng Ngọc Lan, Nguyễn Thế Đặng (trang 96-108, 124)

 

  1. Ảnh hưởng của các phương thức canh tác trên đất dốc trong hệ du canh bỏ hoá ngắn tới xói mòn đất

Soil erosion under different short fallow shifting cultivation systems on sloping land

Thái Phiên, Mai Văn Trịnh, Nguyễn Công Vinh, La Nguyễn, Trần Sỹ Hải, Nguyễn Ngọc Mai (trang 109-116, 83)

 

  1. Cấu trúc quần xã động vật đất dưới các thảm thực vật khác nhau ở tỉnh Thái Nguyên, Bắc Kạn

Structure of soil fauna community in different vegetation cover types in Thai Nguyen, Bac Kan

Lê Xuân Cảnh, Vũ Thị Liên, Hoàng Chung (trang 117-124)

 

PHẦN V. TƯỞNG NHỚ – THÔNG TIN

  1. Tưởng nhớ GS. Andrés Aguilar Santelises (Phó chủ tịch Hiệp hội Thổ nhưỡng quốc tế)

Trần Kông Tấu (trang 125)

 

  1. Bàn về vấn đề tính toán lượng vôi bón cải tạo đất chua ở Việt Nam

Lime requirement determination methods and their potential application in Vietnam

Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Văn Tiễn, Don Acton (trang 126-131, 133)

 

  1. Giới thiệu về kỹ thuật canh tác bảo toàn

Introduction of “Conservation farming”

Lê Xuân Đính, Nguyễn Thơ (trang 132-133)

 

  1. Giải thưởng Hồ Chí Minh về công trình “Điều tra – phân loại – lập bản đồ đất Việt Nam”

Ho Chi Minh Award for the work on “Survey classification and soil mapping of Vietnam”

P.V. (trang 34)

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374