Home / Tin tức / Số 14 – 2001

Số 14 – 2001

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 14/2001

CONTENTS

 

PHẦN I. HÓA HỌC ĐẤT – PHÂN BÓN VÀ DINH DƯỠNG CÂY TRỒNG

PART. SOIL CHEMISTRI – FERTILIZER AND PLANT NUTRITION

  1. Một số tính chất hoá học của đất gieo trồng giống lúa cổ truyền ở Việt Nam

Some chemical properties of soils cultivated traditional rice varieties in Vietnam

Nguyễn Văn Toàn, Nguyễn Ngọc Ngân (trang 5 – 11)

 

  1. Bàn về phân phức hợp hữu cơ – vô cơ

Commentary on organic-mineral compound fertilizer

Trần Khải (trang 12-13)

 

  1. Ảnh hưởng của bón phân đạm nhiều năm cho sắn tới độ phì của đất dốc ferralic acrisols ở tỉnh Thái Nguyên

Effects of long-term N fertilization for cassava on soil fertility of sloping ferralitic acrisols in Thai Nguyen province

Nguyễn Thế Hùng, J. Schoenau (trang 14-18, 24)

 

  1. Ảnh hưởng của bón lân liên tục cho sắn (9 năm) tới độ phì đất dốc ferralic acrisols ở tỉnh Thái Nguyên

Effects of long-term P fertilization for cassava on soil fertility of sloping ferralitic acrisols in Thai Nguyen province

Nguyễn Thế Hùng, Nguyễn Thế Đặng (trang 19-24)

 

PHẦN II. VẬT LÝ ĐẤT – XÓI MÒN ĐẤT

PART II. SOIL PHYSICS – SOIL EROSION

 

  1. Quan hệ giữa áp lực ẩm của đất và năng suất ngô

Some initial research results on the relation between yield of maize and soil suction

Trần Viết Ổn, Trần Kông Tấu (trang 25-32, 47)

 

  1. Tổng hợp những kết quả nghiên cứu và thực tiễn giữ ẩm – tưới nước cho chè (1945-1999)

A synthesis of research results and experiences on soil moisture conservation and irrigation for tea

Đỗ Ngọc Quỹ (trang 33-37)

 

  1. Ảnh hưởng của các hình thức canh tác trên đất dốc trong hệ thống du canh bỏ hoá ngắn đến xói mòn đất và cân bằng dinh dưỡng

Soil erosion and nutrient balance under different cropping systems of short fallow shifting cultivation

Thái Phiên, Mai Văn Trịnh, Nguyễn Công Vinh, Minh Hà, Fagerstrom, Ingvar Nellson (trang 38-47)

 

 

PHẦN III. CẢI TẠO ĐẤT – MÔI TRƯỜNG ĐẤT

PART III. SOIL IMPROVEMENT – SOIL ENVIRONMENT

 

  1. Tác động của tái chế đồng thủ công ở xã Đại Đồng, huyện Lê Đức, Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên đến môi trường đất khu vực

Effect of copper recycling by traditional method at Dai Dong, Van Lam, Hung Yen on soil environment

Lê Đức, Nguyễn Ngọc Minh (trang 48-53)

 

  1. Cảnh báo về tình trạng phú dưỡng đất ven nội do ảnh hưởng của chất thải công nghiệp và đô thị

A warning of soil eutrophication status in peri-urban area as affected by industrial activities and city waste

Phạm Quang Hà, Nguyễn Thị Hiền, Vũ Dương Quỳnh, Bùi Phương Loan (trang 54-59)

 

  1. Nghiên cứu ảnh hưởng của nguồn nước thải thành phố đến môi trường đất tại vùng Thanh Trì, Hà Nội

Study on wasted water resources from industry and urban to soil environment in Thanh Tri district

Nguyễn Thị Hiền, Lê Thị Thuỷ, Vũ Dương Quỳnh (trang 60-67)

 

  1. Những kết quả bước đầu về nghiên cứu thực nghiệm sử dụng đất dốc ở huyện Lương Sơn, Hoà Bình 1999-2000

Primary results on research and sloping land use testing in Luong Son, Hoa Binh 1999-2000

Tôn Thất Chiểu, Lê Thái Bạt, Nguyễn Thị Dần (trang 68-74)

 

  1. Sử dụng các hợp chất tự nhiên để cải tạo đất và nâng cao năng suất đại mạch ở vùng Tverskaia (Liên bang Nga)

Use of Sapropel and Sorbeks for soil improvement and increasing the yield of barley in Tverskaya area

Nguyễn Xuân Hải (trang 75-77)

 

  1. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong môi trường đất ở những vùng sản xuất rau sạch thuộc thành phố Hà Nội và một số ý tiến nhìn từ góc độ kinh tế môi trường

Use residues in soil environment at Hygiene Vegetable Production Areas of Hanoi city and some opinions concerning environmental economics

Nguyễn Xuân Thành, Trần Thị Tố Linh (trang 78-87)

 

PHẦN IV. TƯỞNG NHỚ – THÔNG TIN

PART IV. IN THE MEMORY – INFORMATION

 

  1. Tưởng nhớ Thầy Ngô Nhật Tiến

In the memory of lecturer Ngo Nhat Tien

Trần Thanh Bình, Ngô Nhật Thành (trang 88)

 

  1. Các biện pháp giảm nhẹ thiệt hại do hạn hán gây ra vào vụ xuân năm 2001 tại tỉnh Hà Tây

Measures alleviating losses caused by drought in 2001 spring crop in Ha Tay province

Phạm Văn Khương (trang 90-91)

 

  1. Thông tin về Hội nghị thổ nhưỡng quốc tế lần thứ 17 tại Bangkok, Thái Lan 2002

Information on 17th International soil science congress in Bangkok, Thailand in 2002

Trần Kông Tấu (trang 92-95)

 

  1. Tin về việc thành lập “Trung tâm hỗ trợ nông dân quản lý bền vững đất đai”

Notification on the establishment of the Farmer Support Center on Land Sustainable Management

PV (trang 96)

 

  1. Công tác phát hành các ấn phẩm về đất

On the issurance of soil publication

Minh Hạnh (trang 91)

 

  1. Tin về Đại hội lần thứ III Hội Khoa học Đất Việt Nam

On the third Congress of VSSS

Tôn Thất Chiểu (trang 59)

 

  1. Thông báo về Tạp chí Khoa học Đất số 15

Information about Vietnam Soil Science Journal No15

Tôn Thất Chiểu (trang 89)

 

  1. Hộp thư – Nhắn tin

Letter Box

BBT (trang 74)

 

  1. Thể lệ gửi bài và đặt mua Tạp chí Khoa học Đất

Regulations on article writing and purchasing order of Soil Science Journal

BBT (trang 96)

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374