Home / Tin tức / Số 20 – 2004

Số 20 – 2004

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 20/2004

TABLE OF CONTENT

 

 

  1. Tạp chí Khoa học Đất xuất bản số 20 – một chặng đường

20 issues anniversary of the Vietnam soil science Journal

Trần Khải, Trần Kông Tấu (trang 5)

 

PHẦN I. ĐẤT: CÁC TÍNH CHẤT LÝ – HÓA HỌC – SINH HỌC – PHÂN LOẠI

PART I. SOIL: BIOLOGICO – CHEMICO – PHYSICAL PROPERTIES – SOIL CLASSIFICATION

 

  1. Một số đặc điểm khoáng sét ở đất đỏ phát triển trên đá vôi miền Bắc Việt Nam

Clay mineral composition of soils derived from limestone in the North of Vietnam

Hồ Quang Đức, Trương Xuân Cường, Ng.T. Hương Giang, Nguyễn Văn Đạo (trang 6-9)

 

  1. Đặc điểm khoáng học và sự đa dạng của đất phèn

Mineralogical characteristics and the variability of acid sulfate soils (ASSs)

Nguyễn Thúc Huyên (trang 10-15)

 

  1. Trạng thái kali của đất phèn miền Bắc Việt Nam

The potassium status in acid sulfate soil in the North of Vietnam

Nguyễn Hữu Thành (trang 16-19, 24)

 

  1. Sự chuyển hoá và cố định photpho trong một số loại đất ở Việt Nam

Phosphorus fixation and transformation in some soil types of Vietnam

Nguyễn Xuân Cự (trang 20-24)

 

  1. Đặc điểm đất cát vùng Duyên hải Bắc Trung Bộ và thực trạng sử dụng

Characteristics of coastal arenosol soil and present utilization in Northern central region

Nguyễn Văn Toàn (trang 25-29)

 

  1. Đánh giá hàm lượng đồng, kẽm trong một số loại đất phù sa sông Hồng và sông Thái Bình

Assessment of Cu, Zn content in fluvisol of Red river and Thai Binh river

Lê Thị Thuỷ, Phạm Quang Hà (trang 30-35)

 

  1. Tính chất hoá, lý môi trường đất nước của hệ thống tôm chuyên và tôm lúa tại huyện Thới Bình, Cái Nước và Đầm Dơi – tỉnh Cà Mau

Chemical properties of soil and water in shrimp ponds at Ca Mau province

Võ Thị Gương, Lê Quang TRí, Thái Trường Giang (trang 36-41)

 

  1. Họ Oscillatoriaceae Kirchner, 1898 (bộ Nostocales) trong đất trồng ở một số huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk

Oscillatoriaceae (Order family Nostocales) in the cultivated soils of some districts of Dak Lak province

Hồ Sỹ Hạnh, Hồ Công Trực, Võ Hành (trang 42-46)

 

  1. Ảnh hưởng của 4 loại thuốc diệt cỏ (Rafele, Tiller’s, Cantanil, Satunil) đến hoạt động và sinh khối vi sinh vật đất phù sa trồng lúa cao sản ở tỉnh Đồng Tháp

Effect of four kinds of herbicides (Rafele, Tiller’s, Cantanil, Satunil) on rialluvil soils microbial activity and carbon nitrogen biomass in Dong Thap province

Nguyễn Ninh Phước, Cao Ngọc Điệp (trang 47-51, 61)

 

PHẦN II. PHÂN BÓN – CHẤT DINH DƯỠNG

PART II. FERTILIZER – PLANT NUTRITION

 

  1. Ảnh hưởng các thời kỳ bón phân urea trên hoạt động phiêu sinh thực vật và sự mất N trong ruộng lúa

Effect of urea application on phytoplankton activity and nitrogen losses in rice field

Ngô Ngọc Hưng (trang 52-56)

 

  1. Nghiên cứu cân bằng dinh dưỡng cho cà phê vối thời kỳ kinh doanh trên đất bazan Tây Nguyên

Study on nutrient balance for robusta coffee in productive stage on basaltic soil of Western Highlands of Vietnam

Hồ Công Trực, Phạm Quang Hà (trang 57-61)

 

  1. Hiệu lực phân lân đối với một số giống lúa mới ngắn ngày trong vụ mùa tại vùng trung du tỉnh Bắc Giang

Effect of phosphate to the growth and yield of short day varieties of rice in midland region of Bac Giang

Nguyễn Bình Nhự, Ng.T. Thuý Liên, Đỗ Ánh (trang 62-66)

 

  1. Ảnh hưởng của các công thức bón phân khác nhau đến giun đất (Oligochaeta) tại trạm cải tạo đất bạc màu Hiệp Hoà, Bắc Giang

Effect of formulas of fertilizer application on earthworms in soil of Hiep Hoa Station for improving degraded soil, Bac Giang province

Huỳnh Thị Kim Hối, Nguyễn Đức Anh (trang 67-72)

 

  1. Hiệu quả phân hữu cơ vi sinh đa chức năng bón cho cây lạc xuân trên đất bạc màu Bắc Ninh

Effect of multipurpose organic microbiological fertilizer (MOMF) on peanut on the soil fertility in Bac Ninh

Nguyễn Xuân Thành, Nguyễn Hạ Văn (trang 73-75, 86)

 

PHẦN III. ĐÁNH GIÁ – QUY HOẠCH – SỬ DỤNG ĐẤT – PHƯƠNG PHÁP

PART III. LAND EVALUATION – LAND USE PLANNING

 

  1. Đất và sử dụng đất huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng

Soil resources and land use experiences in Trung Khanh district, Cao Bang province

Tôn Thất Chiểu, Lê Thái Bạt (trang 76-81)

 

  1. Đánh giá tiềm năng đất đai và định hướng sử dụng đất nông nghiệp huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên

Land evaluation and orientation of agricultural land use in My Hao district, Hung Yen province

Đào Châu Thu, Nguyễn Ích Tân (trang 82-86)

 

  1. Ảnh hưởng của sự thay đổi các kiểu sử dụng đất đến bồi lắng lòng hồ Trị An của lưu vực sông Đồng Nai

Effect of land use/land cover changes and practices on sediment contribution to the Tri An reservoir of Dong Nai watershed

Nguyễn Kim Lợi (trang 87-92)

 

  1. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

The status of agricultural land use in Viet Yen district, Bac Giang province

Phùng Gia Hưng, Hà Thị Thanh Bình (trang 93-96)

 

  1. Hệ thống thông tin địa lý (GIS) liên kết với hệ thống hỗ trợ quyết định DSSAT hỗ trợ đánh giá quy hoạch sử dụng đất đai

Merging decision support system for agrotechnology transfer (DSSAT) with GIS for evaluation of land use planning

Võ Quang Minh, Ngô Ngọc Hưng (trang 97-105)

 

  1. Ứng dụng phương pháp quy hoạch sử dụng đất có sự tham gia của người dân (PLUP) trong điều kiện xã Vĩnh Mỹ A, huyện Vĩnh Lợi, Bạc Liêu

Study on the application of participatory land use planning (PLUP) – case study in Vinh My A village, Vinh Loi district, Bac Lieu province

Lê Quang Trí, Nguyễn Hữu Trung (trang 106-112, 19)

 

  1. Kết quả xây dựng mô hình canh tác bền vững trên đất dốc tại xã Bản Péo, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

The results of sustainable cultivation demonstration on slopping land at Ban Peo commune, Hoang Su Phi district, Ha Giang province

Nguyễn Văn Sức, Nguyễn Viết Hiệp, Đàm Thế Chiến (trang 113-119)

 

  1. Xác định ngưỡng đánh giá trong sản xuất chè bền vững

Identification of critical levels for soil quality indicators for assessment of sustainable tea cultivation

Đặng Văn Minh (trang 120-123)

 

PHẦN IV. MÔI TRƯỜNG ĐẤT – NƯỚC – XÓI MÒN ĐẤT

PART IV. WATER AND SOIL ENVIRONMENT

 

  1. Nghiên cứu hiện tượng ô nhiễm nước tại huyện Đông Anh – ngoại thành Hà Nội và tìm kiếm biện pháp xử lý nước bị ô nhiễm

Assessment of water environment quality in Dong Ang district – peri-urban of Hanoi City

Trần Kông Tấu, Nguyễn Thế Đồng, Phan Đỗ Hùng, Nguyễn Hữu Trung (trang 124-131)

 

  1. Nghiên cứu ảnh hưởng của nước thải thành phố Hà Nội đến năng suất và chất lượng cây lúa và cây rau

Study on effect of waste water irrigation of Ha Noi urban on yield, quality of rice and vegetables

Nguyễn Thị Hiền, Bùi Huy Hiền (trang 132-136, 154)

 

  1. Cadimi (Cd) trong đất lúa Đồng bằng sông Cửu Long và sự cảnh báo ô nhễm

Cadmium content in Mekong delta flooded rice soils and warning of soil cadmium contamination

Nguyễn Hữu On, Ngô Ngọc Hưng (trang 137-140)

 

  1. Kim loại nặng trong đất và cây rau ở một số vùng ngoại thành Hà Nội

Heavy metal content in soils and vegetables in the Hanoi peri-urban area

Vũ Đình Tuấn, Phạm Quang Hà (trang 141-147)

 

  1. Hiện trạng công trình trong hệ thống thuỷ lợi phục vụ nuôi tôm tại các tỉnh ven biển Bắc Bộ

Current situation of hydro-structures in water resources systems serving shrimp culture in coastal province of Bac Bo

Hoàng Thái Đại và Ctv (trang 148-154)

 

PHẦN V. THÔNG TIN – TƯỞNG NHỚ

PART V. IN THE MEMORY – INFORMATION

 

  1. Tưởng nhớ đồng chí Vũ Ngọc Tuyên

In memorium Mr. Vu Ngoc Tuyen

Tôn Thất Chiểu, Phan Liêu (trang 155-156)

 

  1. Một số nghiên cứu về kim loại nặng trên thế giới

Some studied results on heavy metals in the world

Phạm Văn Khang, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Xuân Huân (trang 157-161)

 

  1. Buổi gặp mặt các nhà Thổ nhưỡng học ở phía Nam

Caucus of soil scientists in Ho Chi Minh city on the occasion of traditional new year 2004

Phan Liêu, Nguyễn Đăng Nghĩa (trang 162)

 

  1. Lời cảm ơn

Thanks

Hội Khoa học Đất Việt Nam (trang 140)

 

  1. Hộp thư- Nhắn tin

Letter box – mail bag

BBT (trang 163)

 

  1. Thể lệ viết bài và gửi bài cho tạp chí và đặt mua tạp chí Khoa học đất

Sending article rules for Vietnam soil science journal

BBT (trang 164)

024 3821 0374