Home / Tin tức / Số 22 – 2005

Số 22 – 2005

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 22/2005

CONTENT

 

PHẦN I. ĐẤT: CÁC TÍNH CHẤT LÝ – HÓA HỌC – SINH HỌC

PART I. SOIL: BIOLOGICO – CHEMICO – PHYSICAL PROPERTIES

 

  1. Sự thay đổi cacbon hữu cơ và nitơ trong đất trồng chè

Organic carbon and nitrogen dynamic in the soils under tea plantation

Đặng Văn Minh (trang 6-9)

 

  1. Dung tích hấp thu (DTHT) và thành phần cation trao đổi ở đất bạc màu. Các biện pháp cải thiện DTHT và ảnh hưởng của chúng đến năng suất lúa

Cation exchange capacity and composition of exchangeable cations in degraded soil, means improve cation exchange capacity of soil and influence of cation exchange capacity on rice yield

Hoàng Thị Minh (trang 10-13, 23)

 

  1. Đặc điểm hình thái học và địa hoá học của các loại đất xám phát triển trên phù sa cổ ở Việt Nam

Morphological and geochemical characteristics of old-alluvial soils (OASs) in Vietnam

Nguyễn Thúc Huyên (trang 14-20)

 

  1. Sự thay đổi kali và lưu huỳnh trong đất trồng chè

Potassium and sulphur dynamic in the soils under tea plantations

Đặng Văn Minh (trang 21-23)

 

  1. Khảo nghiệm vai trò của polime siêu hấp thụ nước đến một số tính chất đất và năng suất cây trồng vụ đông xuân trên đất bạc màu

Verifying the role of water superabsorbent polymers on several properties and productivity of winter crop in degraded soil area

Nguyễn Văn Khôi, Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thị Thu Hà (trang 24-28)

 

  1. Sự suy thoái hoá học và vật lý đất vườn trồng cam ở Đồng bằng sông Cửu Long

Soil physical and chemical degradation of citrus plantation in the Mekong delta

Võ Thị Gương, Dương Minh, Nguyễn Khôi Nghĩa, Trần Kim Tính (trang 29-31)

 

  1. Xác định các tính chất gây chua của tầng phèn cho cải tạo đất nông nghiệp và xây dựng nông thôn ở Đồng bằng sông Cửu Long

Determination of acid sulfate soils ‘s acidification for agriculture development and rural construction in Mekong delta

Ngô Ngọc Hưng, Nguyễn Bảo Vệ (trang 32-37, 48)

 

  1. Điều tra số lượng các nhóm vi sinh vật và nhóm nấm men sinh màng nhày Lipomices trong một số mẫu đất thuộc vùng gò đồi Mê Linh tỉnh Vĩnh Phúc

Quantitative investigation of the main groups of microorganisms and the yeast Lipomices in some soil samples from Melinh, Vinhphuc

Nguyễn Kiều Băng Tâm, Tống Kim Thuần (trang 38-40, 48)

 

PHẦN II. PHÂN BÓN – CHẤT DINH DƯỠNG

PART II. FERTILIZER – PLANT NUTRITION

 

  1. Hiệu lực và hiệu lực tồn tại của phân lân đối với lạc trên đất bazan Tây Nguyên

The effects and residual effects of phosphorus fertilizers for peanut grown on rhodic ferralsols

Lê Hồng Lịch, Bùi Tuấn, Võ Thị Kim Oanh (trang 41-44)

 

  1. Hiệu quả phân hữu cơ bã mùn mía đến sinh trưởng cây trồng

Using organic manure derived from sugarcane residue to improve crop yield

Dương Minh Viễn, Võ Thị Gương, Nguyễn Minh Đông (trang 45-48)

 

  1. Nghiên cứu thực trạng sử dụng phân bón trong thâm canh rau vụ xuân hè tại Đông Anh, Hà Nội

The current status of using fertilizer for vegetables production in Dong Anh district – Hanoi

Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Hồng Chính (trang 49-52, 61)

 

  1. Hiệu quả của việc sử dụng vỏ quả cà phê bón cho cà phê vối kinh doanh tại Tây Nguyên

The effects of coffee pulp/husk application to robusta coffee grown in rhodic ferralsols in Central Highlands of Vietnam

Bùi Tuấn (trang 53-56)

 

  1. Tác động của phân hữu cơ vi sinh (HCVS) trên đất phù sa trồng lúa ở huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Impact of organic-micro fertilizers on alluvial rice soil in Dong Trieu – Quang Ninh

Hoàng Hải (trang 57-61)

 

PHẦN III. QUY HOẠCH – SỬ DỤNG ĐẤT – XÓI MÒN ĐẤT

PART III. LAND USE PLANNING – LAND USE – SOIL EROSION

 

  1. Quy hoạch sử dụng đất huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum vùng Tây Nguyên

Land use planning in Kon Plong district Kon Tum province Tay Nguyen area

Nguyễn Quang Học (trang 62-67)

 

  1. Thực trạng và những giải pháp chủ yếu sử dụng đất dốc xã Địa Linh, huyện Ba Bể, Bắc Kạn

The situation and solution to use sloping land in Dia Linh, Ba Be district, Bac Kan province

Đỗ Thị Bắc, Đỗ Thị Lan (trang 68-70)

 

  1. Canh tác dưa hấu trên đất phèn ở ĐBSCL

Cultivation of water melon on severely acid sulfate soils in the Mekong delta

Võ Thị Gương, Trần Thị Phụng Kiều (trang 71-74)

 

  1. Bước đầu tìm hiểu hiệu quả sử dụng đất canh tác theo hướng nông nghiệp hàng hoá huyện Gia Lộc – Hải Dương

Evaluation of land use effect and trend to use of cultivated land towards commodity agriculture in Gia Loc district – Hai Duong province

Hà Thị Thanh Bình, Đào Đức Mẫn (trang 75-78)

 

  1. Đặc điểm chính của một số giá thể sử dụng ở vườn ươm chuối và dứa nuôi cấy mô

Major characteristics of materials using in banana and pineapple nursery garden

Nguyễn Khắc Thái Sơn (trang 79-82)

 

  1. Ruộng bậc thang ở miền Bắc Việt Nam

Terrace rice in the northern Vietnam

Lê Văn Tiềm (trang 83-86)

 

  1. Đánh giá các nguồn nước tưới trong sử dụng đất tỉnh Đắk Lắk

Some evaluation for irrigation water resources in agricultural land use of Daklak province

Phạm Ngọc Dũng (trang 87-90)

 

PHẦN IV. MÔI TRƯỜNG ĐẤT

PART IV. SOIL ENVIRONMENT

 

  1. Nâng cao thu nhập trên một hecta đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La

Increasing income per hectare agricultural land in Yen Chau district, Son La province

Đỗ Thị Bắc (trang 91-94)

 

  1. Ảnh hưởng của kim loại nặng (Cu2+, Pb2+) đến giun đất (Pheretima morrisi) và cây rau cải (Brassica juncea)

Effect of heavy metals (cooper, lead) on earth worms (Pheretima morrisi) and cabbage (Brassica juncea)

Lê Đức, Nguyễn Xuân Huân, Nguyễn Thị Đức Hạnh, Trần Thị Tuyết Thu (trang 95-100)

 

  1. Nghiên cứu ứng dụng một số giải pháp khoa học công nghệ góp phần cải thiện môi trường đất sau khai thác bạch đàn tại Lâm Thao – Phú Thọ

The application of some scientific-technology solution to contribute soil environment improvement after eucalyptus exploitation in Lam Thao district, Phu Tho province

Nguyễn Văn Sức (trang 101-105)

 

  1. Các đặc trưng môi trường đất và nước vùng đất bãi bồi ven biển huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

The characteristics of soil and water environment in coastal zone warps of Nghia Hung district, Nam Dinh province

Lưu Đức Hải (trang 106-114, 119)

 

  1. Khả năng khoáng hoá đạm và ảnh hưởng của thuốc trừ sâu bệnh, thuốc diệt cỏ trên đất lúa và đất màu

Nitrogen mineralization capacity as influenced by insecticide, fungicide and herbicide on soils of rice and upland crop

Nguyễn Bảo Vệ, Lê Văn Quân (trang 115-119)

 

  1. Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động nuôi tôm tới chất lượng môi trường và đất vùng ven biển huyện Thái Thuỵ, tỉnh Thái Bình

Assessment of effects of shrimp hatching activities on the quality of soil environment in Thai Thuy coastal zone, Thai Binh province

Trần Thiện Cường, Lê Đức (trang 120-124)

 

  1. Hiệu quả về mặt môi trường qua một số phương thức sử dụng đất lâm nghiệp ở huyện Hoành Bồ, Quảng Ninh

The environment effect of using woodland in Hoanh Bo district (Quang Ninh province)

Nguyễn Thế Hưng (trang 125-129, 124)

 

  1. Ảnh hưởng của đồng, chì, kẽm, cadimi đến cây mạ trên nền đất phù sa sông Hồng

Effect of copper, lead, zinc, cadmium on rice seedings in Red river alluvial soil

Lê Đức, Nguyễn Thị Đức Hạnh, Nguyễn Xuân Huân, Đặng Thị Tuyết (trang 130-135)

 

PHẦN V. THÔNG TIN

PART V. INFORMATION

 

  1. Hội nghị quốc tế về ô nhiễm đất và xử lý đất bị ô nhiễm

International conference on soil contamination and remediation

Trần Kông Tấu, (trang 136-138)

 

  1. Khu hệ động vật đất

Some information concerning soil fauna systems

Nguyễn Phước Tương (trang 139-140)

 

  1. Thông báo số 2 về Đị hội khoa học đất thế giới lần thứ 18, 9-15/7/2006 – Philadelphia Pennsylvania, Mỹ

2nd announcement on the 18th world congress of soil science July 9-15/2006 Philadelphia, Pennsylvania, USA

Đào Châu Thu (trang 141-142)

 

  1. Hộp thư – Nhắn tin

Letter box – mail bag

BBT (trang 143)

 

  1. Thể lệ viết và đặt mua Tạp chí Khoa học đất

Writing and sending article rules for Vietnam soil science Journal

BBT (trang 144)

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374