Home / Tin tức / Số 80 -2025

Số 80 -2025

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 80/2025

TABLE OF CONTENT

 

Phần thứ nhất: Dinh dưỡng đất và cây trồng

1. Tương quan một số đặc tính đất vườn trồng cây ăn trái tỉnh Đồng Tháp

Correlation analysis of some soil characteristics of fruit orchards in Dong Thap province

Lý Thị Hồng Trằm, Phạm Cẩm Đang, Lê Đăng Long, Võ Quang Minh (trang 9-13)

 

2. Khảo sát các dạng NPK Polyphosphate lên năng suất lúa và hàm lượng P thành phần trên đất phèn hoạt động nặng và đất phù sa không bồi ở Đồng bằng sông Cửu Long

Evaluate the effect of NPK polyphosphate on rice yield and P fractions in acid sulfate soil and undeposited alluvial soil in the Mekong Delta

Trần Văn Dũng, Trần Huỳnh Khanh, Đoàn Thị Trúc Linh, Lê Hiếu Huy , Văn Tiến Thanh, Lê Hoàng Kiệt, Lâm Văn Thông, Nguyễn Hồng Giang (trang 14-19)

 

3. Ảnh hưởng của vi khuẩn Rhodobacter cố định đạm đến sinh trưởng và năng suất lúa Xuân Hè trên nền đất lúa – tôm nhiễm mặn trong điều kiện nhà lưới

Effects of nitrogen-fixing bacteria Rhodobacter on rice growth and yield in Spring-Summer season in rice – shrimp soil under greenhouse condition

Nguyễn Hoàng Anh, Nguyễn Quốc Quí, Huỳnh Thanh Quang, Lê Thị Mỹ Thu, Nguyễn Đức Trọng, Trần Trọng Khôi Nguyên, Đỗ Thị Xuân, Nguyễn Quốc Khương (trang 20-25)

 

4. Ảnh hưởng của bổ sung vi khuẩn Rhizobium đến sinh trưởng và phát triển của các giống đậu tương tại thành phố Huế

Effects of Rhizobium inoculation on the growth and development of soybean varieties in Hue city

Trần Thị Ánh Tuyết, Trần Thị Thu Giang, Hồ Công Hưng, Trương Thị Diệu Hạnh, Hoàng Thị Thái Hoà, (trang 26-30)

 

5. Nghiên cứu sử dụng rau sam biển (Sesuvium portulacastrum) xử lý các hợp chất N và P hòa tan trong nước thải nuôi tôm thẻ chân trắng siêu thâm canh

Research on using sea purslane (Sesuvium portulacastrum) to treat dissolved nitrogen and phosphorus compounds in super-intensive white leg shrimp farming wastewater

Trần Thị Linh Nhâm, Lâm Thảo Nguyên (trang 31-36)

 

Phần thứ hai: Môi trường đất – Biến đổi khí hậu     

6. Đánh giá lượng phát thải khí nhà kính từ mô hình canh tác lúa 03 vụ tại huyện Cờ Đỏ,
thành phố Cần Thơ

Assessing greenhouse gas emissions from triple rice cultivation techniques in Co Do district, Can Tho city

Danh Tính, Lý Trung Nguyên, Lê Thanh Khang (trang 37-42)

 

7. Tiềm năng tuần hoàn, giảm phát thải các phụ phẩm từ trái thanh long

Potential for circulation and reduction of emissions of by-products from dragon fruit

Trần Ngọc Giàu, Nguyễn Minh Thủy, Hồng Văn Háo, Võ Quang Minh (trang 43-47)

 

8. Chất lượng nước mặt tại Khu Bảo vệ cảnh quan rừng tràm Trà Sư, tỉnh An Giang

Surface water quality in Tra Su melaleuca forest landscape protection area, An Giang province

Phan Thị Kim Tuyến, Nguyễn Đình Giang Nam, Huỳnh Vương Thu Minh, Lâm Văn Thịnh, Nguyễn Võ Châu Ngân (trang 48-53)

 

9. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và thích ứng trong sản xuất nông nghiệp tại Thạch Hà, Hà Tĩnh

Impacts of climate change and adaptation in agricultural production in Thach Ha district, Ha Tinh province

Nguyễn Khắc Việt Ba, Trần Trọng Phương, Hoàng Quốc Việt, Nguyễn Thu Hà (trang 54-58)

 

Phần thứ ba: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất    

10. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Land unit mapping in Dien Chau district, Nghe An province

Nguyễn Đức Lộc, Trần Trọng Phương (trang 59-64)

 

11. Tương quan một số đặc tính lý – hóa và màu sắc đất (Munsell): Trường hợp nghiên cứu tại tỉnh Bến Tre

The correlation between Munsell soil color and soil properties: A case study in Ben Tre province

Nguyễn Hồng Phúc, Phạm Thị Vân Kiều, Trần Thị Hiền, Lê Đăng Long, Lê Cảnh Định, Nguyễn Thị Diệu Thê, Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh (trang 65-69)

 

12. Ứng dụng ảnh Sentinel-2 xây dựng bản đồ hiện trạng đất nông nghiệp tỉnh Kiên Giang năm 2024

Application of Sentinel-2 images for mapping agricultural land use in Kien Giang province in 2024

Ngô Gia Bảo, Trương Chí Quang, Trương Quốc Bền, Vương Tấn Sang (trang 70-74)

 

13. Tích hợp SWOT và FUZZY AHP trong đề xuất giải pháp chi tiết thực hiện quy hoạch sử dụng đất thành phố Hồ Chí Minh

The integration of SWOT and FUZZY AHP for building strategies of implementation land-use planning: A case study in Ho Chi Minh, Vietnam

Lê Cảnh Định (trang 75-84)

 

14. Ứng dụng ảnh Sentinel xây dựng bản đồ hiện trạng vùng trồng khóm (dứa) ở tỉnh Kiên Giang

Application of Sentinel images for building the pineapple – growing areas map in Kien Giang province

Nguyễn Thị Thùy Trang, Trương Chí Quang, Vương Tấn Sang , Ngô Gia Bảo (trang 85-89)

 

15. Ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến sử dụng đất nông nghiệp bền vững tại thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

Impact of urbanization on sustainable agricultural land use in Pho Yen city, Thai Nguyen province

Lê Văn Thơ, Trương Thành Nam, Nguyễn Lê Duy, Vương Vân Huyền (trang 90-96)

 

16. Đánh giá thực trạng cơ sở dữ liệu đất đai để tạo quỹ đất thu hút đầu tư phát triển kinh tế – xã hội tại thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên

Assessment of the current land database for establishing land fund to attract investment and promote socio – economic development in Tuy Hoa city, Phu Yen province

Trần Thanh Đức, Nguyễn Phúc Khoa, Trương Thị Diệu Hạnh (trang 97-101)

 

17. Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính (PLS-SEM) đánh giá tác động của việc giao đất đến việc làm tại huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định

Application of linear structural analysis model (PLS-SEM) to assess the impact of land allocation on employment in Tay Son district, Binh Dinh province

Bùi Thị Diệu Hiền, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Hữu Ngữ (trang 102-107)

 

18. Đánh giá tác động của công tác chuyển dịch đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2021 – 2023

Assessing the impact of the conversion of agricultural land to non-agricultural land in Quang Tri town,
Quang Tri province (2021 – 2023)

Hồ Nhật Linh, Lâm Thái Bảo Ngân (trang 108-114)

 

19. Ứng dụng thiết bị bay không người lái (UAV) thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất dự án đường Vành Đai 2 thuộc phường Phước Long B, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh

Application of unmanned aerial vehicles (UAV) to establish land use map of Vanh Dai 2 project in Phuoc Long B ward, Thu Duc city, Ho Chi Minh city

Lê Ngọc Lãm, Thái Văn Hòa, Lê Hoàng Thành, Nguyễn Gia Bảo Lâm (trang 115-120)

 

20. Tăng cường độ phân giải ảnh Landsat thông qua kết hợp ảnh SAR trong phân loại đất xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh

Integrating optical imagery and SAR imagery in urban land classification in Ho Chi Minh city

Hà Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hùng (trang 121-126)

 

21. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình

Evaluation of the results of implementation of the annual land use plan of Nho Quan district, Ninh Binh province

Nguyễn Đình Trung, Trần Trọng Phương, Chu Minh Thịnh (trang 127-133)

 

22. Ứng dụng thuật toán AHP đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến công tác tạo quỹ đất tại huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội 

Apply ahp algorithm to assess factors affecting land fund creation in Thach That district, Ha Noi city

Đào Văn Khánh, Nguyễn Ngọc Hồng, Nguyễn Thị Nga (trang 134-139)

 

23. Đánh giá đất đai cho phát triển cây Trang (Kandelia candel) tại vùng ven biển tỉnh Nghệ An

Ecologycal assessment of Kandelia candel for spatial planning coastal mangrove forest development of Nghe An province

Trần Đình Du, Vũ Văn Lương, Hoàng Minh Khánh (trang 140-145)

 

24. Thực trạng sản xuất cây trồng trên vùng đất cát và giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu tại phường Phong Hoà, thị xã Phong Điền, thành phố Huế

Current status of crop production on sandy soil and solutions to adapt climate change in Phong Hoa, Phong Dien town, Hue city

Trần Thị Ánh Tuyết, Trương Thị Diệu Hạnh, Trần Thị Hương Sen, Tsutsui Kazunobu, Bùi Thị Thu, Đỗ Thị Việt Hương (trang 146-150)

 

25. Quản lý và khai thác quỹ đất phục vụ đô thị hóa giai đoạn 2014 – 2023 tại huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh 

Management and exploitation of land fund for urbanization from 2014 – 2023 in Binh Chanh district, Ho Chi Minh city

Trương Đỗ Thùy Linh, Đỗ Thị Tám, Vũ Xuân Cường (trang 151-157)

 

26. So sánh các mô hình học máy trong định giá đất hàng loạt – nghiên cứu tại khu vực Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Comparison of machine learning models for mass appraisal of residential land: A case study in the Cau Giay area, Hanoi

Bùi Ngọc Tú, Mẫn Quang Huy, Lê Phương Thúy (trang 158-163)

 

27. Nghiên cứu tiềm năng và định hướng sử dụng đất trồng cây chủ lực phát triển nông nghiệp đô thị sinh thái huyện An Dương, Hải Phòng

Research on potential and orientation for use of land for key crops to develop ecological urban agriculture in An Duong district, Hai Phong city

Nguyễn Quang Học, Hoàng Hiệp, Nguyễn Ích Tân, Nguyễn Thị Phương Duyên (trang 164-168)

 

28. Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ tại dự án xây dựng đường Vành Đai 4 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội

Assessment of compensation and support work at the ring road 4 construction project in Soc Son district, Hanoi city

Đỗ Thị Tám, Lê Đình Thanh, Nguyễn Khắc Việt Ba, Nguyễn Tuấn Anh, Tạ Minh Ngọc (trang 169-174)

 

29. Đánh giá việc thực hiện quyền của người sử dụng đất trên địa bàn thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Evaluating the implementation of land use rights by land users in Que Vo town, Bac Ninh province

Hồ Thị Lam Trà, Phạm Anh Tuấn, Vũ Thị Thúy Hảo, Hoàng Phương Anh (trang 175-180)

 

30. Cơ hội và thách thức trong công tác thu hồi đất trên địa bàn huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình

Opportunities and challenges in land acquisition work in Hoa Lu district, Ninh Binh province

Nguyễn Thị Thu Hương , Ngô Trung Thành, Vũ Thị Hoàn, Nguyễn Thị Thúy Hằng , Phan Thị Thanh Huyền (trang 181-185)

 

31. Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tại một số dự án huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Assess the compensation, supports when the state recovers land to implement some projects
in Thuy Nguyen district, Hai Phong city

Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Hoàng Thị Phương Thảo, Tạ Minh Ngọc, Lê Duy Đức Anh (trang 186-191)

 

32. Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án cầu Đại Ngãi, đoạn qua xã An Quảng Hữu, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh

Assessment of compensation, support and resettlement work of Dai Ngai bridge project, section through An Quang Huu commune, Tra Cu district, Tra Vinh province

Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Đỗ Thị Tám, Trần Duy Hùng, Tạ Minh Ngọc (trang 192-197)

 

33. Thực trạng chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân tại huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

Status of transfer, inheritance and donation of land use rights in Don Duong district, Lam Dong province

Nguyễn Hữu Ngữ, Dương Quốc Nõn, Nguyễn Minh Trung, Đào Đức Hưởng, Hoàng Nguyễn Thanh Long Trang 198-204)

 

34. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua đất ở của người dân tại quận Thuận Hóa, thành phố Huế

Analysis of factors affecting the purchasing decision of residential land in Thuan Hoa district, Hue city

Phạm Thị Thảo Hiền, Nguyễn Hữu Ngữ, Dương Quốc Nõn, Lê Hữu Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Hải (trang 205-209)

 

35. Nghiên cứu thực trạng tiếp cận đất đai của đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Nam Đông, thành phố Huế

Study on the current situation of land access for ethnic minority communities in Nam Dong district, Hue city

Trần Thị Phượng, Phạm Thị Thảo Hiền, Nguyễn Tiến Nhật, Nguyễn Bích Ngọc, Nguyễn Hữu Ngữ (trang 210-215)

 

36. Đánh giá hoạt động của văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội – chi nhánh huyện Gia Lâm

Assessment of the activities of the land registration office in Hanoi – Gia Lam district branch

Đỗ Thị Tám, Nguyễn Tuấn Anh, Nguyễn Nhật Anh, Bùi Diễm Quỳnh, Tạ Minh Ngọc, Trương Đỗ Thuỳ Linh (trang 216-221)

 

37. Đánh giá hiệu quả giảm nhiệt của các giải pháp thụ động tại khu nhà ở xã hội ứng dụng mô phỏng ENVI-Met

Evaluation of the heat reduction effectiveness of passive solutions in social housing area using ENVI-Met simulation

Phan Kiều Diễm, Trần Gia Hồng, Ngô Hoàng Ngọc Dũng, Nguyễn Kiều Diễm, Nguyễn Phương Duy, Cao Thị Minh Thảo (trang 222-227)

 

38. Đánh giá ảnh hưởng các yếu tố chất lượng nước tưới đến đặc tính đất trong sản xuất nông nghiệp đô thị Đà Lạt

Assessment of the impact of irrigation water quality on soil characteristics in urban agriculture in Da Lat

Phạm Thế Anh, Trương Thanh Cảnh, Bùi Xuân An (trang 228-233)

 

39. Đánh giá mức độ hài lòng của người dân đối với thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

Assessment of resident satisfaction with land use right transfer procedures in Cam Le district, Da Nang city

Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Bích Ngọc, Phạm Thị Thảo Hiền (trang 234-238)

 

Phần thứ tư: Thông tin

Quy định, thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất

QUY ĐỊNH, THỂ LỆ VIẾT, GỬI BÀI

Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374