Home / Tin tức / Số 75-2024

Số 75-2024

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 75/2024

TABLE OF CONTENT

Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng

1. Kiểm nghiệm đất phổ rộng nhanh để quản lý đất, sản xuất nông nghiệp bền vững và giảm thiểu biến đổi khí hậu

Rapid broad-spectrum soil tests for soil management, sustainable agricultural production and climate change mitigation

Nguyễn Quang Chơn, Jan A. Reijneveld, Oene Oenema, Ngô Viễn Phương , Phạm Thị Nhàn (trang 9-14)

 

2. Phân tích sự thay đổi tài nguyên đất tại huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An

Analysis of changes in land resources in Tan Thanh district, Long An province

Tô Thành Dương, Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện (trang 15-21)

 

Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón

3. Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến cây bưởi da xanh giai đoạn kinh doanh theo hướng VietGAP tại tỉnh Quảng Ngãi

Effect of fertilizer on green grapefruit production following VietGAP in Quang Ngai province

Trần Thanh Đức, Phùng Lan Ngọc, Trương Thị Diệu Hạnh, Nguyễn Thị Thuỳ Dung, Trần Quang Long, Hoàng Thị Thái Hoà (trang 22-26)

 

4. Ảnh hưởng của kết hợp vi khuẩn cố định đạm (Gluconacetobacter diazotrophicus) và phân đạm đến sinh trưởng, phát triển và năng suất lúa

Effects of combined nitrogen-fixing bacteria (Gluconacetobacter diazotrophicus) with nitrogen fertilization on the growth and rice yield

Vũ Văn Long, Châu Thị Hen Em, Lê Bích Tuyền, Trần Văn Dũng, Nguyễn Khởi Nghĩa (trang 27-31)

 

5. Phân lập và khảo sát đặc tính của vi khuẩn kích thích sinh trưởng thực vật kháng một số kim loại nặng từ đất rừng ngập mặn tại Đài Loan

Isolation and characterization of heavy metal resitant plant growth promoting bacteria from forest, Taiwan

Võ Duyên Thảo Vy, Huỳnh Thị Thu Hương, Gobinda Dey, Chien-Yen Chen (trang 32-38)

 

Phần thứ ba: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất

6. Thực trạng công tác phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị tại huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội giai đoạn 2020 – 2023

Current status of land funds development for infrastructure construction and urban development in Dong Anh district, Hanoi city period 2020 – 2023

Trần Trọng Phương, Nguyễn Đình Trung, Đỗ Thị Tám, Trương Đỗ Thuỳ Linh, (trang 39-41)

 

7. Thực trạng và giải pháp cho công tác giao đất, cho thuê đất trên địa bàn huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Current situation and solutions for land allocation and land lease in Thanh Mien district, Hai Duong province

Trần Trọng Phương, Nguyễn Đình Trung, Nguyễn Đức Lộc, Nguyễn Thị Thu Hiền, Đoàn Thanh Thủy, (trang 44-49)

 

8. Thực trạng công tác chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, thế chấp bằng quyền sử dụng đất tại quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng

The current status of transfer, inheritance, gift, mortgage of land use rights in Cam Le district, Da Nang city

Nguyễn Văn Bình, Tôn Nữ Tuyết Trinh, Nguyễn Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Tuyết Lan, (trang 50-55)

 

9. Xây dựng WebGIS cung cấp thông tin hiện trạng sử dụng đất, dự báo nhiễm mặn khu vực đồng bằng Sông Cửu Long

Building a WebGIS to provide information on current land use map and projected salinisation in the Mekong delta

Phạm Thanh Vũ, Trương Chí Quang, Nguyễn Hữu Tài, Lữ Đặng Doanh Doanh, Vương Tấn Sang, Huỳnh Tấn Lộc, Huỳnh Phước Thái (trang 56-61)

 

 

10. Đánh giá công tác xây dựng và khai thác cơ sở dữ liệu địa chính tại thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Evaluating the construction and exploitation of cadastral database in Thu Dau Mot city, Binh Duong province

Trương Đỗ Thùy Linh, Đỗ Thị Tám, Trần Trọng Phương, Nguyễn Xuân Kha, Nguyễn Ái Huệ (trang 62-67)

 

11. Ứng dụng phần mềm MicroStation V8I, VietMap XM và TK DeskTop phục vụ công tác kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2024 xã Hải Bối, huyện Đông Anh

Application of MicroStation V8I, VietMap XM and TK DeskTop in serving land inventory and establishing current land use maps in 2024 of Hai Boi commune, Dong Anh district

Nguyễn Đình Trung, Trần Trọng Phương, Nguyễn Khắc Năng  (trang 69-73)

 

12. Thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp theo hướng hữu cơ tại huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

Current situation of organic agricultural production in Duy Xuyen district, Quang Nam province

Dương Quốc Nõn, Nguyễn Phúc Khoa, Phan Thị Phương Nhi, Nguyễn Văn Danh, Đào Đức Hưởng, Nguyễn Bá Vũ, Nguyễn Hữu Ngữ (trang 74-79)

 

13. Ứng dụng ảnh vệ tinh Sentinel 2a để giám sát diện tích đất có công trình xây dựng tại thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Application of Sentinel 2A for the monitoring of built-up land in Dong Hoi city, Quang Binh province

Nguyễn Thành Nam, Huỳnh Văn Chương, Nguyễn Ngọc Thanh, Cao Minh Hiếu, Phạm Quốc Trung (trang 80-84)

 

14. Ứng dụng mô hình Hedonic xác định giá đất ở tại vùng nông thôn thành phố Huế

Applying the Hedonic model to determine residential land prices in rural area of Hue city

Lê Hữu Ngọc Thanh, Huỳnh Văn Chương, Dương Quốc Nõn, Trần Thanh Đức, Nguyễn Hữu Ngữ (trang 85-88)

 

15. Nghiên cứu các nhân tố tác động đến tiếp cận thông tin đất đai của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Định

Research on factors affecting land information access of ethnic minorities in Binh Dinh province

Phạm Thị Hằng, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Hữu Ngữ (trang 89-94)

 

16. Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn phường Phú Hội, thành phố Huế

Determining the factors affecting to residential land price in Phu Hoi ward, Hue city

Phạm Thị Thảo Hiền, Nguyễn Hữu Ngữ, Dương Quốc Nõn, Lê Hữu Ngọc Thanh, Hoàng Thị Thanh Huyền (trang 95-99)

 

17. Đánh giá thực trạng giao đất tái định cư tại huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định

Assessment of the status of resettlement land allocation in Tay Son district, Binh Dinh province

Bùi Thị Diệu Hiền, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Hữu Ngữ  (trang 100-105)

 

18. Nghiên cứu thực trạng sử dụng quỹ đất lâm nghiệp để phát triển rừng theo tiêu chuẩn FSC của người dân tại khu vực miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế

Study on the current status of forestry land use for FSC standard compliant forest development by locals in the mountainous region of Thua Thien Hue province

Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Hữu Ngữ, Nguyễn Văn Bình, Trần Thu Hà (trang 106-110)

 

19. Thực trạng kỹ năng cán bộ địa chính cấp xã trong công tác quản lý đất đai tại huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế

The status of skill of cadastral officials in land management in A Luoi district, Thua Thien Hue province

Lê Ngọc Phương Quý, Dương Thị Thu Hà, Lê Đình Huy, Trần Trọng Tấn (trang 111-114)

 

20. Thực trạng chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018 – 2022

The situation of land use rights transfer in Tuyen Hoa district, Quang Binh province in the period 2018 – 2022

Nguyễn Thị Hải , Trần Thị Minh Châu, Nguyễn Bích Ngọc, Lê Hoàng (trang 115-119)

 

21. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi sử dụng đất tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

The factors influencing land use changes in Hue city, Thua Thien Hue province

Hồ Nhật Linh, Nguyễn Hữu Ngữ, Huỳnh Văn Chương (trang 120-126)

 

 

22. Đánh giá các yếu tố tác động đến kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Assessment of factors affecting the results of implementation of land use plans at Ninh Kieu district, Can Tho city

Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Võ Nguyễn Hoàng Anh (trang 127-132)

 

23. Đánh giá rủi ro nông nghiệp dưới tác động của xâm nhập mặn tỉnh Trà Vinh

Assessment of agricultural risks under the impact of salinity intrusion in Tra Vinh province

Nguyễn Thị Hồng Điệp, Huỳnh Thanh Nhả, Nguyễn Trọng Nguyễn (trang 133-137)

 

24. Xây dựng bản đồ hiện trạng phân bố cây trồng huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum sử dụng chuỗi ảnh viễn thám đa thời gian

Crop distribution mapping in Kon Plong district, Kon Tum province using remote sensing multi-time series

Nguyễn Kiều Diễm, Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Thị Ngọc Thúy Nhớ, Quách Thị Hồng Giàu, Phạm Thanh Vũ, Phan Kiều Diễm (trang 138-143)

 

25. Phân tích biến động sử dụng đất nông nghiệp vùng ven biển đồng bằng Sông Cửu Long

Analysis of agricultural land use dynamics in the coastal Vietnamese Mekong Delta

Lâm Thị Hoàng Oanh, Phạm Văn Toàn, Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Hiếu Trung (trang 144-149)

 

26. Ứng dụng kỹ thuật phân loại đánh giá thích hợp đất đai cây sầu riêng trên địa bàn huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai

Appication of classification technique in land suitability classification for durian trees in Dinh Quan district, Dong Nai province

Lê Minh Chiến, Nguyễn Thị Thu Trang, Nguyễn Hữu Cường (trang 150-155)

 

27. Đánh giá thích hợp đất đai phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Evaluation of land suitability for developing agriculture in Dinh Hoa district, Thai Nguyen province

Trương Thành Nam, Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Thu Thùy (trang 156-162)

 

 

28. Đánh giá thị trường bất động sản tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017 – 2023

Evaluation of real estate market in Hoa Thuong commune, Dong Hy district, Thai Nguyen province during 2017 – 2023

Nguyễn Khắc Hải, Nguyễn Khắc Thái Sơn, Trương Hoàng Ngọc Lâm, Vũ Việt Hoàng (trang 163-168)

 

29. Ứng dụng công nghệ viễn thám và Google Earth Engine nhận diện loại cây trồng phục vụ công tác quản lý sử dụng đất nông nghiệp tại xã Đạ M’rông, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng

Application of remote sensing technology and Google Earth Engine to detect crops for the management and use of agricultural land in Da M’rong commune, Dam Rong district, Lam Dong province

Đỗ Tấn Nghị, Trương Quang Hiển, Păng Pế Ha Sơn, Bùi Thị Diệu Hiền (trang 169-175)

 

30. Nghiên cứu ứng dụng dữ liệu Sentinel-1 đa thời gian trong giám sát diện tích canh tác lúa tại tỉnh Bình Định

Application of multi-temporal Sentinel-1 data for rice monitoring in Binh Dinh province

Phạm Hà Linh, Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Ngọc Thắng, Ngô Đức Anh (trang 176-181)

 

31. Những thay đổi của luật liên quan đến quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất – cơ hội và thách thức trong ngành quản lý đất đai

To evaluate changes in Land Law that related to land use master plans and plans and analyze opportunities and challenges related to land management

Phạm Thị Vân Kiều, Trần Thị Hiền, Huỳnh Nguyễn Nhựt Duy (trang 182-187)

 

32. Ảnh hưởng của một số yếu tố đến công tác phát triển quỹ đất trên địa bàn huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Influence of some factors on land fund development in Tan Phu district, Dong Nai province

Phạm Thanh Quế, Trần Thu Hà, Nguyễn Bá Long, Xuân Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Hải, Hồ Văn Hóa, Cao Xuân Phương (trang 188-193)

 

33. Đánh giá tính dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu tại tỉnh Thừa Thiên Huế

Climate change vulnerability assessment in Thua Thien Hue province

Trần Thị Phượng, Lê Bá Phúc, Hoàng Dũng Hà, Đỗ Thị Việt Hương, Trương Đỗ Minh Phượng, Ngô Thanh Sơn (trang 194-199)

 

34. Giải pháp cải thiện các trở ngại trong sản xuất nông nghiệp trên cơ sở tiềm năng đất đai huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Solutions to improve obstacles in agricultural production on the basis of land potential in Chau Thanh district, Soc Trang province

Lâm Khánh Phương, Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện, Nguyễn Văn Mỹ (trang 200-206)

 

35. Đánh giá sự hài lòng của người dân về không gian công cộng tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ

Assessing the satisfaction of residents with public spaces in Ninh Kieu district, Can Tho city

Vương Tuấn Huy, Huỳnh Thị Thùy Dương (trang 207-212)

 

36. Đánh giá kết quả phát triển sản phẩm OCOP tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

The evaluation of developing ocop products in Dong Hy district, Thai Nguyen province

Quyền Thị Lan Phương, Phan Thị Thanh Huyền, Vũ Thị Thu, Đặng Thị Thúy Kiều, Nguyễn Thị Thu Hương (trang 213-219)

 

Phần thứ tư: Thông tin

Part 5: Information

Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất BBT

Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal

024 3821 0374