Home / Tin tức / Số 73-2024

Số 73-2024

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 73/2024

TABLE OF CONTENT

Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng

  1. Đánh giá biến động đặc tính đất vườn trồng cây ăn trái ở tỉnh Hậu Giang

Assessing changes in soil properties of fruit gardens in Hau Giang province

Nguyễn Minh Triều, Võ Quang Minh, Huỳnh Thị Thu Hương, Phạm Cẩm Đang, Nguyễn Như Ý (trang 5-10)

 

  1. Ứng dụng phân tích đa tiêu chí (MCA) đánh giá độ phì nhiêu đất trồng cây ăn quả tỉnh Bình Phước

Application of MultiCriteria Analysis (MCA) to evaluate land fertility for fruit trees in Binh Phuoc province

Ngô Vũ Sen, Nguyễn Văn Thãi, Nguyễn Thành, Vũ Ngọc Hùng, Lê Đăng Long (trang 11-18)

 

  1. Đặc tính độ phì đất và trở ngại cho sản xuất nông nghiệp huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

Soil property and constraint for agricultural production in Vinh Thuan district, Kien Giang province

Đặng Văn Ngoan, Thái Sang Sang, Trần Văn Hiếu, Trần Văn Hùng, Phạm Thanh Vũ, Võ Quang Minh (trang 19-25)

 

Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón

  1. Nghiên cứu xác định chuẩn dinh dưỡng lá đối với cây vải thiều tại huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Define the standard of nutrient concentration in leaves for lychee in Luc Ngan district, Bac Giang province

Nguyễn Quang Hải, Nguyễn Duy Phương, Ngô Ngọc Ninh, Nguyễn Tiến Lực (trang 26-30)

 

  1. Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến năng suất và hàm lượng chất flavonoid trong rau má trồng tại tỉnh Thừa Thiên Huế

Study on eficiency of fertilzer application on yield and flavonoid content of Centella asiatica L. cultivated in Thua Thien Hue province

Hoàng Hải Lý, Hoàng Thị Thái Hòa, Trương Thị Diệu Hạnh, Trần Thị Thu Hà (trang 31-34)

 

  1. Ảnh hưởng của bón phân đạm urea bọc các chất ổn định đạm khác nhau đến phát thải NH3 trên đất phù sa trồng lúa đồng bằng Sông Hồng

Effects of urea fertilizer coated different nitrogen inhibitors on NH3 emission on paddy rice in the Red River delta

Vũ Dương Quỳnh, Phan Hữu Thành, Mai Văn Trịnh, Trần Bích Ngọc, Mohammad Zaman (trang 35-42)

 

  1. Đánh giá thực trạng sử dụng phân bón cho cây vải thiều tại huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang

Assessment of fertilizer use status for litchee in Luc Ngan district, Bac Giang province

Nguyễn Duy Phương, Nguyễn Quang Hải, Ngô Ngọc Ninh, Nguyễn Tiến Lực, Vũ Đình Hoàn (trang 43-48)

 

Phần thứ ba: Môi trường đất

  1. Đặc điểm thành phần khoáng vật và sự tích lũy kim loại nặng trong đất bãi thải mỏ chì kẽm làng Hích, xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Study on the characteristics of mineral composition and heavy metal accumulation in the soil of the Lead-Zinc mine waste site at Hich village, Tan Long commune, Dong Hy district, Thai Nguyen province

Nguyễn Ngọc Sơn Hải, Nguyễn Ngọc Nông, Nguyễn Khắc Giảng, Đỗ Thị Lan, Nguyễn Thị Huệ (trang 49-54)

 

  1. Nghiên cứu thực trạng thoái hoá đất sản xuất nông nghiệp vùng gò đồi huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam

Studying the actual situation of agricultural soil degradation in Tien Phuoc mountainous district of Quang Nam province

Lê Đình Huy, Trần Thị Kiều My, Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Phúc Khoa (trang 55-60)

 

  1. Ô nhiễm đất sản xuất nông nghiệp: Trường hợp nghiên cứu đất chuyên canh lúa tỉnh Đắk Nông

Soil pollution in agricultural production: A case study of rice cultivation soil in Dak Nong province

Nguyễn Thúy Cường, Nguyễn Văn Hiệp, Nguyễn Bá Lâm, Nguyễn Xuân Vững (trang 61-65)

 

Phần thứ tư: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất

  1. Tích hợp SWOT và AHP đề xuất giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất thành phố Hồ Chí Minh

The integration of SWOT and AHP for building strategies of implementation land-use planning: A case study in Ho Chi Minh, Vietnam

Lê Cảnh Định, Nguyễn Tấn Quới (trang 66-73)

 

  1. Thực trạng sử dụng đất sản xuất nông nghiệp theo hướng phát triển nông nghiệp hữu cơ tại miền Trung: Trường hợp nghiên cứu ở huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Current situation of agricultural land use towards organic agriculture development in Central Region: Case study in Phong Dien district, Thua Thien Hue province

Nguyễn Hữu Ngữ, Dương Quốc Nõn, Đào Đức Hưởng, Phan Thị Phương Nhi (trang 74-80)

 

  1. Nghiên cứu xây dựng cơ sở dữ liệu đất dốc từ dữ liệu độ cao toàn cầu (Aster Gdem) phục vụ công tác đánh giá tiềm năng đất đai và đề xuất giải pháp sử dụng đất dốc huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn

Esearch for sloping land database building from aster global digital elevation model (ASTER GDEM) to assess land potential and propose solutions for sloping land use
in Cho Don district, Bac Kan province

Nguyễn Hùng Cường, Lê Văn Thơ, Trương Thành Nam, Nguyễn Lê Duy (trang 81-85)

 

  1. Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến sự chênh lệch giá đất ở tại phường An Đông, thành phố Huế

Assessing the influence levels of factors to the residential land price differences in An Dong ward, Hue city

Nguyễn Văn Tiệp, Trương Đỗ Minh Phượng (trang 86-91)

 

  1. Thực trạng bộ chỉ tiêu của quy hoạch sử dụng đất trong mối liên hệ với sinh thái cảnh quan, liên kết vùng và biến đổi khí hậu tại Việt Nam

Current situation of indicators in land use planning in relationship with ecology, regional links and climate change in Vietnam

Trần Văn Tuấn, Đỗ Thị Tám, Phạm Thị Phin, Đỗ Thị Tài Thu (trang 92-98)

 

  1. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở vùng có tiềm năng phát triển du lịch farm, homestay gắn với khu bảo tồn Thần Sa – Phượng Hoàng huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

Evaluate the effectiveness of agricultural land use in areas with potential for developing farm and homestay tourism associated with Than Sa – Phuong Hoang conservation area, Vo Nhai district, Thai Nguyen province

Phan Đình Binh, Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Ngọc Anh, Ngô Thị Hồng Gấm, Nguyễn Đình Thi, Dương Trần Hải (Trang 99-104)

 

  1. Nghiên cứu ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) và phương trình mất đất phổ dụng (RUSLE) đánh giá xói mòn đất tiềm năng tại lưu vực Sông Công tỉnh Thái Nguyên

Application of geographic information system (GIS) and the revised universal soil loss equation (RUSLE) in assessment of potential soil erosion at Cong River basin, Thai Nguyen province

Nguyễn Lê Duy, Lê Văn Thơ, Trương Thành Nam, Nguyễn Hùng Cường (trang 105-109)

 

  1. Nghiên cứu biến động sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ứng dụng công nghệ GIS và tư liệu ảnh viễn thám

Application of open source system in assessment of land use change in Hung Yen province

Lê Thị Lan, Trần Quốc Vinh, Phạm Quý Giang (trang 110-116)

 

  1. Nghiên cứu độ chua đất rừng thông Vườn Quốc gia Phong Nha Kẻ Bàng

Acidity soil research in Pine forest in Phong Nha-Ke Bang National Park

Nhữ Mạnh Tiến, Nguyễn Thị Oanh, Đinh Việt Hưng, Đỗ Duy Phái (trang 117-121)

 

  1. Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất tại phường Nghĩa Thành, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông

Applying GIS technology to build a land price database in Nghia Thanh ward, Gia Nghia city, Dak Nong province

Vũ Lệ Hà, Bùi Thị Cẩm Ngọc (trang 122-129)

 

  1. Đánh giá công tác đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân tại huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng

Assessment of registration for security measures by land use rights of househods and individual in Dam Rong district, Lam Dong province

Trần Thanh Đức, Khương Văn Chung, Nguyễn Bích Ngọc, Trương Thị Diệu Hạnh (trang 130-

 

Thông tin

Information

Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất BBT

Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal

024 3821 0374