Home / Tin tức / Số 71-2023

Số 71-2023

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 71/2023

TABLE OF CONTENT

Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng

  1. Đặc điểm tài nguyên đất huyện Cư Mgar, tỉnh Đắk Lắk

Soil resources in Cu M’gar district, Dak Lak province

Đặng Thị Thúy Kiều, Quyền Thị Lan Phương (trang 5-10)

 

  1. Đặc tính lý – hoá của đất ngập nước huyện Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh

Physico-chemical characteristics of wetlands in Can Gio district, Ho Chi Minh City

Lưu Hải Tùng, Trần Quang Tuấn, Danh Mởn, Dương Bá Mẫn (trang 11-17)

 

Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón

  1. Hiệu quả cố định cacbon và cải tạo độ phì đất của cỏ Vetiver (Vetiveria zizanioides L.) trồng xen trong vườn cây ăn quả có múi ở huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình

Soil fertility and carbon sequestration as affected by Vetiver grass (Vetiveria zizanioides L.) intercropped in citrus orchards in Cao Phong, Hoa Binh

Trần Thị Tuyết Thu, Đào Thị Hoan, Phạm Văn Quang, Nguyễn Xuân Huân, Ngô Đức Thọ (trang 18-25)

 

  1. Ảnh hưởng của mức bón phân kali và vi khuẩn quang dưỡng không lưu huỳnh màu tía có khả năng hòa tan kali đến sinh trưởng và năng suất lúa trên đất phèn Tam Nông – Đồng Tháp trong điều kiện nhà lưới

Effects of potassium and purple nonsulfur bacteria on  growth and yield of rice cultivated on Tam Nong-Dong Thap acid sulfate soil. A case study in pot experiment

Nguyễn Quốc Khương, Nguyễn Thanh Ngân, Lê Thị Ngọc Thơ, Phan Chấn Hiệp, Nguyễn Huỳnh Minh Anh, Nguyễn Đức Trọng (trang 26-31)

 

  1. Nghiên cứu tồn dư Paclobutrazol trong đất trồng xoài (Mangifera indica L.) tại Đồng Nai và Bà Rịa Vũng Tàu

Paclobutrazol residue in cultivated soil as affected by Paclobutrazol application for mango (Mangifera indica L.) orchards in Dong Nai and  in Ba Ria Vung Tau provinces

Phạm Thị Thùy Dương, Đỗ Thị Hồng Diệp, Võ Thị Như Ý, Đậu Bá Huy , Bùi Minh Trí (trang 32-37)

 

  1. Nghiên cứu mô hình ủ hiếu khí phân gà và đánh giá nhanh tính ổn định của sản phẩm Compost sau ủ

Study of aerobic Composting model and rapid assessment of composted chicken manure stability

Nguyễn Thanh Bình, Hà Anh Luân, Đoàn Xuân Nhật, Hồ Tấn Quốc (trang 38-43)

  1. Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón đến sản xuất lạc theo hướng VietGAP tại tỉnh Quảng Ngãi

Effect of fertilizer on peanut production aligned with VietGAP aplication in Quang Ngai province

Hoàng Thị Thái Hòa, Trần Thanh Đức, Nguyễn Trung Hải, Phạm Ngọc Duy (trang 44-48)

 

  1. Nghiên cứu ủ phân Compost từ bùn thải ao nuôi thủy sản tại An Giang

Research on Composting used aquaculture waste sludge material  in An Giang province

Nguyễn Trần Thiện Khánh, Ngô Thúy An (trang 49-53)

 

Phần thứ ba: Môi trường đất

  1. Thực trạng thoái hóa đất trồng cà phê tại tỉnh Đắk Lắk

Coffee cultivated land degradation in Dak Lak province

Nguyễn Xuân Vững, Nguyễn Thúy Cường, Nguyễn Bá Lâm (trang 54-59)

 

  1. Bước đầu nghiên cứu đặc điểm chất bồi lắng và khả năng giảm sóng bởi hệ thống thu hút cá trên sông

Preliminary study on sediment characteristics and wave reduction  by the fish attractors systems in river

Nguyễn Công Thuận,Trần Hữu Ngạn (trang 60-64)

 

  1. Xác định hiện trạng chất lượng đất nông nghiệp một số xã thuộc huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

Determining the current status of agricultural soil quality of some communes  in Tan Chau district, Tay Ninh province

Nguyễn Công Mạnh, Trần Văn Thịnh, Nguyễn Tri Quang Hưng, Huỳnh Thị Ngọc Oanh, Nguyễn Minh Kỳ (trang 65-70)

 

  1. Nghiên cứu chất lượng nước mặt ở một số khu công nghiệp ở An Giang

Surface water quality in some industrial zones of the An Giang province

Nguyễn Trần Thiện Khánh, Võ Thị Dao Chi (trang 71-74)

 

Phần thứ tư: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất

  1. Ứng dụng mô hình tích hợp GIS và MCA trong đánh giá thích nghi đất đai, phục vụ chuyển đổi mô hình canh tác nông nghiệp bền vững tại Vườn Quốc gia Tà Đùng

Application of integrated GIS and MCA models in land adaptation assessment, serving to transform sustainable agricultural farming models in Ta Dung National Park

Nguyễn Văn Hiệp, Lương Văn Việt, Trương Văn Dũng (trang 75-82)

 

  1. Đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn tại Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau giai đoạn 2010 – 2020

Evaluation of mangrove forest area changes in Cape Ca Mau National Park in the period of 2010 – 2020

Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Bùi Thanh Liễu (trang 83-89)

 

  1. Đánh giá tính dễ bị tổn thương do hạn hán tại lưu vực sông Gianh, Việt Nam

Assessment of vulnerability to drought in the Gianh River basin, Vietnam

Trần Thị Mai Anh, Dương Anh Quân (trang 90-94)

 

  1. Đánh giá hiện trạng sản xuất lúa và xác định nhu cầu bón phân vô cơ đa lượng cho lúa vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

Assess the current state of rice production and determine the demand  for multi-quantity inorganic fertilizer for the paddy soils  in the South Central Coast region

Nguyễn Thị Huệ, Nguyễn Thanh Hòa, Đỗ Thu Hà, Hoàng Thị Ngân, Hà Mạnh Thắng (trang 95-101)

 

  1. Nghiên cứu thực trạng và đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ở vùng có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái trên địa bàn huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên

Study on land use for agricultural production in potential area  for Eco-Tourism development in Dai Tu district, Thai Nguyen province

Phan Đình Binh, Vương Vân Huyền, Nguyễn Thanh Hải, Ngô Thị Hồng Gấm, Nguyễn Ngọc Anh, Trần Tuấn Linh (trang 102-108)

 

  1. Nghiên cứu giải pháp thực hiện quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình

Study on the solutions to improve the implemetation of land use planning in Lac Thuy district, Hoa Binh province

Đỗ Văn Nhạ, Lê Anh Thương, Nguyễn Khắc Việt Ba, Nguyễn Tuấn Anh, Vũ Thị Thu (trang 109-114)

 

  1. Đánh giá kết quả thực hiện và các yếu tố tác động lên quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016 – 2020 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau

Evaluation of implementation results and factors affecting land use planning period  of 2016 – 2020
in Thoi Binh district, Ca Mau province

Lữ Trung Tiến, Lê Tấn Lợi (trang 115-119)

 

  1. Thực trạng chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng

Situation of land use rights transfering of households and individuals  in Lam Ha district, Lam Dong province

Phạm Hữu Tỵ, Nguyễn Bích Ngọc, Trần Hữu Cao (trang 120-125)

 

  1. Thực trạng và giải pháp quản lý, sử dụng đất nông, lâm trường ở tỉnh Bắc Kạn

Situation and solutions for management and use of land  in agro-forestry state farms in Bac Kan province

Luyện Hữu Cử, Mai Hạnh Nguyên, Phạm Minh Hạnh, Nguyễn Thị Cầm Thi (trang 126-133)

 

  1. Nghiên cứu thực trạng vận hành cơ sở dữ liệu địa chính tại thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Reality and operational solution cadastrial database  in Ba Ria City, Ba Ria – Vung Tau Province

Nguyễn Chí Kiên, Nguyễn Gia Bảo Lâm, Lê Hoàng Thành, Nguyễn Trọng Tuấn, Trương Đỗ Thùy Linh (trang 134- 139)

 

Thông tin

Information

Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất BBT

Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374