Home / Tin tức / ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẦN ĐẦU TỈNH TUYÊN QUANG

ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẦN ĐẦU TỈNH TUYÊN QUANG

ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP LẦN ĐẦU TỈNH TUYÊN QUANG

Nguyễn Quang Thi1,2, Nguyễn Văn Toàn3, Chu Văn Trung1,2, Hoàng Hữu Chiến1,2, Nguyễn Huy Trung1,2, Nguyễn Ngọc Anh1,2, Hà Văn Tuyển2, Nguyễn Khắc Hải2, Đặng Minh Tơn4

[1] Phòng Nghiên cứu công nghệ và giải pháp bền vững, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

2 Khoa Quản lý Tài nguyên, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên

3 Viện Nghiên cứu quy hoạch nông nghiệp nông thôn

4 Sở Tài nguyên và Môi trường Tuyên Quang

TÓM TẮT

Nghiên cứu đã xác định được trên địa bàn của tỉnh Tuyên Quang có 427 đơn vị đất đai với các đặc tính chất lượng đất khác nhau và mức độ thích hợp đất đai khác nhau, dựa trên việc xây dựng bản đồ đơn tính cho 10 chỉ tiêu gồm: loại đất, độ dày tầng đất mịn, thành phần cơ giới, độ dốc hoặc cấp địa hình tương đối, độ phì đất, lượng mua, tổng tích ôn, số tháng khô hạn, khả năng tưới, ngập lụt. Kết quả phân hạng đất nông nghiệp cho thấy, diện tích đất thích hợp cho đất trồng lúa nước có 28.275ha, trong đó đất rất thích hợp (H1) có 14.452ha, thích hợp (H2) có 9.337ha. Diện tích đất thích hợp cho trồng cây hàng năm khác có 22.450ha, trong đó đất rất thích hợp (H1) có 9.306ha, thích hợp (H2) có 6.134ha. Đất thích hợp với trồng cây lâu năm có 35.063ha, trong đó đất rất thích hợp (H1) có 5.487ha, thích hợp (H2) có 23.020ha. Đất thích hợp với trồng rừng đặc dụng có 46.528ha, trong đó đất rất thích hợp (H1) có 29.206ha, thích hợp (H2) có 15.603ha. Đất thích hợp với trồng rừng phòng hộ có 120.248ha, trong đó đất rất thích hợp (H1) có 77.967ha, thích hợp (H2) có 31.848ha. Đất thích hợp với trồng rừng sản xuất có 274.817ha, trong đó đất rất thích hợp (H1) có 191.075ha, thích hợp (H2) có 44.118ha. Đất thích hợp với nuôi trồng thuỷ sản có 3.380ha đất thích hợp với nuôi trồng thuỷ sản, trong đó 66ha rất thích hợp (H1), 3.314ha thích hợp (H2).

Từ khóa: bản đồ, đất nông nghiệp, đơn vị đất đai, phân hạng đất, Tuyên Quang.

SUMMARY

First investigation and classification of agricultural land in Tuyen Quang province

Nguyen Quang Thi1,2*, Nguyen Van Toan3, Chu Van Trung1,2, Hoang Huu Chien1,2, Nguyen Huy Trung1,2, Nguyen Ngoc Anh1,2, Ha Van Tuyen2, Nguyen Khac Hai2, Dang Minh Ton4

1Laboratory of Sustainable Technology And Solution, Thai Nguyen University of agriculture and forestry
2Faculty of resources management, Thai Nguyen University of agriculture and forestry
3Institute for Rural Agricultural Planning Research
4 Department of Natural Resources and Environment of Tuyen Quang province

The study identified 427 land units in Tuyen Quang province with different soil quality characteristics and different levels of land suitability, based on the construction of a single-characteristic map for 10 indicators including: soil type, thickness of fine soil layer, mechanical composition, slope or relative terrain level, soil fertility, rainfall, total temperate accumulation, number of dry months, irrigation and flooding capacity. The results of agricultural land classification show that the land area suitable for rice cultivation is 28,275ha, of which very suitable land (H1) is 14,452ha, suitable land (H2) is 9,337ha. The land area suitable for growing other annual crops is 22,450ha, of which very suitable land (H1) is 9,306ha, suitable land (H2) is 6,134ha. Land suitable for perennial crop cultivation is 35,063ha, of which very suitable land (H1) is 5,487ha, suitable land (H2) is 23,020ha. Land suitable for special-use forest cultivation is 46,528ha, of which very suitable land (H1) is 29,206ha, suitable land (H2) is 15,603ha. Land suitable for protective forest cultivation is 120,248ha, of which very suitable land (H1) is 77,967ha, suitable land (H2) is 31,848ha. Land suitable for production forest cultivation is 274,817ha, of which very suitable land (H1) is 191,075ha, suitable land (H2) is 44,118ha. Land suitable for aquaculture includes 3,380ha of land suitable for aquaculture, of which 66ha are very suitable (H1), 3,314ha are suitable (H2).

Keywords: map, agricultural land, land unit, land classification, Tuyen Quang.

Người phản biện: GS.TS. Đặng Văn Minh
Email: minhdv@tnu.edu.vn

Ngày nhận bài: 21/02/2025

Ngày thông qua phản biện: 17/3/2025

Ngày duyệt đăng: 25/3/2025

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374