Home / Tin tức / Số 79 -2025

Số 79 -2025

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 79/2025

TABLE OF CONTENT

Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng    

1. Phân vùng nguy cơ thoái hóa đất tổng hợp phục vụ định hướng sử dụng đất hợp lý ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ

Comprehensive land degradation risk zoning for orientation of rational land use in the South – Central region

Nguyễn Thị Huyền, Bùi Thị Diệu Hiền, Phan Thị Lệ Thủy, Đỗ Tấn Nghị (trang 9-14)

 

Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và cây trồng  

2. Hiệu quả của phân hữu cơ trong cải thiện năng suất đậu bắp.

Effectiveness of organic fertilizers on improving Okra yield

Võ Văn Bình, Mai Linh Cảnh, Châu Thị Anh Thy (trang 15-21)

 

3. Nghiên cứu ảnh hưởng của than sinh học đến chất lượng đất cát trồng lúa tại xã Thái Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh.

Biochar impact on sandy soil quality in rice cultivation: A case study in Thai My commune, Cu Chi district, Ho Chi Minh city

Đồng Phú Hảo, Nguyễn Thanh Bình, Lê Hoàng Anh (trang 22-27)

 

4. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất đậu đen (Vigna unguiculata subsp. Cylindrica (L.) theo hướng hữu cơ.

Research on technical methods of fertilizer and planting density on the growth, yield and economic efficiency in the production of green kernel black bean (Vigna unguiculata subsp. Cylindrica (L.)

Trịnh Thị Sen, Trần Văn Tý, Trần Thị Hương Sen (trang 27-32)

 

5. Khảo sát một số đặc tính hóa học và sinh học đất theo các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của lúa trên nền đất có pH thấp tại Đồng bằng sông Cửu Long.

Investigating some chemical and biological properties of soil during the growth and development stages of rice on soil low pH in the Mekong Delta

Đỗ Thị Xuân, Trần Văn Dũng, Nguyễn Quốc Khương, Trần Đức Lộc (trang 33-38)

 

Phần thứ ba: Môi trường đất – Biến đổi khí hậu      

6. Ảnh hưởng của thời gian ủ phân đến lượng phát thải khí N2O và CO2 từ đất nông nghiệp được cải tạo bằng phân bón hữu cơ.

Effect of the composting period on N2O and CO2 emissions from agricultural soil amended with compost

Trần Thị Minh Châu, Phạm Gia Tùng, Nguyễn Thị Hải (trang 39-43)

 

7. Dự báo tình trạng khô hạn theo các kịch bản biến đổi khí hậu sử dụng hợp lý tài nguyên đất tại tỉnh Ninh Thuận.

Forecasting drought situation according to climate change scenarios for reasonable use of land resources in Ninh Thuan province

Nguyễn Thu Hà, Luyện Hữu Cử, Hoàng Lê Hường, Ngô Thanh Sơn, Trần Trọng Phương (trang 44-49)

 

8. Mô hình dự đoán sử dụng đất và lớp phủ tại tỉnh Quảng Bình dưới ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.

Land use and land cover prediction model in Quang Binh provice under the impact of climate change

Nguyễn Ninh Hải, Nguyễn Tuấn Anh, Lê Minh Sơn, Nguyễn Minh Kỳ (trang 50-55)

 

9. Nghiên cứu nhiễm bẩn vi khuẩn trên rau muống (Ipomoea aquatica) và trong đất khi tưới bằng nước sông và nước thải Biogas.

Studying bacterial contamination on Ipomoea aquatica and soil irrigated by river water and Biogas effluent

Kim Lavane, Nguyễn Trường Thành, Trần Hoàng Phúc, Lâm Thị Phương Thảo (trang 56-60)

 

10. Tính toán xói mòn bồi lắng tại khu vực thượng nguồn lưu vực sông Ba, Việt Nam dưới các kịch bản biến đổi khí hậu.

Assessment of climate change impacts on sediment: A case study in the upper basin of the Ba river, Vietnam

Đỗ Xuân Hồng, Lê Hoàng Tú, Phạm Chí Biết, Nguyễn Đặng Xuân Hiên (trang 61-65)

 

Phần thứ tư: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất    

11. Ứng dụng ảnh viễn thám trong thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Hậu Giang

Application of remote sensing in mapping the current land use status in Hau Giang province

Nguyễn Ngô Quỳnh, Phạm Cẩm Đang, Nguyễn Minh Triều, Trần Minh Duy, Võ Quang Minh (trang 66-70)

 

12. Ứng dụng viễn thám đánh giá tác động của đô thị hóa đến không gian sinh thái vùng ngoại vi đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

Application of remote sensing for assessing the impacts of urbanization on ecological spaces
in the peri-urban areas of Phu Quoc island, Kien Giang province

Mai Linh Cảnh, Quách Văn Được, Võ Văn Bình (trang 71-76)

 

13. Ứng dụng ảnh vệ tinh Landsat 8 để theo dõi diễn biến nhiệt độ bề mặt đất thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

Application of Landsat 8 satellite imagery to monitor land surface temperature in Dong Hoi city,
Quang Binh province

Nguyễn Ngọc Thanh, Cao Minh Hiếu, Trần Thị Thùy Hương, Nguyễn Thị Thùy An (trang 77-81)

 

14. Nghiên cứu biến động lớp phủ/sử dụng đất dựa trên ảnh vệ tinh Landsat khu vực thành phố Thủ Đức giai đoạn 2015-2025.

Land cover/land use change detection using Landsat satellite imagery in Thu Duc city from 2015 to 2025

Nguyễn Thị Thuận, Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Hữu Ngữ (trang 83-88)

 

15. Xây dựng bản đồ phân vùng cây ăn trái huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang sử dụng kết hợp ảnh Sentinel-2 và Planet .

Developing fruit trees map in Chau Thanh district, Hau Giang province using combination of Sentinel-2 and Planet imagery

Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Trần Phong Vũ, Trần Gia Hồng, Nguyễn Minh Triều, Võ Quang Minh (trang 89-94)

 

16. Ứng dụng GIS phân tích biến động sử dụng đất tại thành phố Tân An, tỉnh Long An.

Applying GIS to assess land use changes in Tan An city, Long An province

Nguyễn Kim Hoa, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Hữu Ngữ (trang 95-99)

 

17. Đánh giá biến động đường bờ biển huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa từ dữ liệu viễn thám sử dụng nền tảng Google Earth Engine và GIS

Assessment of coastal changes in Quang Xuong district, Thanh Hoa province from remote sensing data Using Google Earth Engine and GIS

Lê Thị Giang, Nguyễn Văn Linh (trang 100-104)

 

18. So sánh các phương pháp đánh giá mức độ thích hợp đất đai phục vụ phát triển cây bưởi ở huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Comparison of methods to assess land suitability for grapefruit development in Vinh Cuu district, Dong Nai province

Nguyễn Huy Anh, Nguyễn Vũ Thịnh, Nguyễn Vân Anh, Bạch Văn Lượng (trang 105-110)

 

19. Nghiên cứu đề xuất các mô hình tuần hoàn cho sản xuất nông – lâm tại huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang

Research on circular models for agricultural and forestry in An Minh district, Kien Giang province

Võ Thùy Diễm, Võ Quang Minh (trang 111-115)

 

20. Xây dựng và quản lý đồng bộ cơ sở dữ liệu đất đai tại huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

Establishment and synchronous management of a land database in Quynh Phu district, Thai Binh province

Trần Hồng Hạnh, Lương Ngọc Dũng (trang 116-121)

 

21. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang bằng phương pháp AHP

Factors affecting the results of implementing the land use plan in Tan Hiep district, Kien Giang province by AHP method

Nguyễn Thị Anh Đào, Huỳnh Thị Thu Hương, Võ Quang Minh (trang 122-127)

 

22. Xây dựng bản đồ giá đất ở sử dụng thuật toán Extreme Gradient Boosting Regressor (XGBoost) và GIS tại khu vực trung tâm thành phố Huế

Urban land price mapping using Extreme Gradient Boosting Regressor algorithm (XGBoost) and GIS in the central area of Hue city

Dương Quốc Nõn, Nguyễn Hữu Ngữ, Lê Hữu Ngọc Thanh, Nguyễn Ngọc Thanh, Trần Thị Ánh Tuyết, Phạm Thị Thảo Hiền, Nguyễn Văn Tiệp, Nguyễn Thành Nam, Trịnh Ngân Hà (trang 128-134)

 

23. Mô hình HEDONIC định giá đất trồng lúa tại xã Thủy Thanh, thành phố Huế

HEDONIC modeling of paddy land pricing in Thuy Thanh, Hue city

Lê Hữu Ngọc Thanh, Nguyễn Gia Hào, Nguyễn Thị Chi, Lê Khánh Mai, Đào Thị Trúc Phương, Hồ Thị Hải Yến (trang 135-140)

 

24. Phân tích gradient đánh giá xu hướng mở rộng đô thị hoá tại khu vực phía Bắc và Tây Bắc của thành phố Hồ Chí Minh

Gradient analysis for evaluating urban expansion trends in the Northern and Northwestern areas
of Ho Chi Minh city

Hà Tuấn Cường (trang 141-146)

 

25. Thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý vi phạm hành chính về đất đai ở thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Current situation and proposed solutions to improve the efficiency of handling of administrative violations on land in Da Lat city, Lam Dong province

Nguyễn Thị Hải, Phạm Bảo Toàn, Trần Thị Minh Châu, Phạm Thị Thảo Hiền, Nguyễn Bích Ngọc (trang 147-152)

 

26. Đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và các yếu tố tác động tại quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 – 2023

Evaluation of the implementation of land use plan and influencing factors in Ninh Kieu district, Can Tho city, period 2015 – 2023

Vương Tuấn Huy, Phan Chí Nguyện, Lê Quốc Dũng, Huỳnh Hoàng Thiên (trang 153-158)

 

27. Công tác phát triển quỹ đất phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị tại thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

Land fund development for infrastructure and urban expansion in Duy Tien town, Ha Nam province

Trần Thị Bình, Trần Trọng Phương (trang 159-164)

 

28. Đánh giá ảnh hưởng của các nhân tố đến công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bình Định bằng mô hình PLS-SEM

Assessing the impact of factors on land clearance work in Binh Dinh province using PLS-SEM model

Bùi Thị Diệu Hiền, Nguyễn Thị Huyền, Phan Thị Lệ Thủy, Trần Minh Hoan (trang 165-170)

 

29. Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận thông tin đất đai trên địa bàn huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Assessment of the current situation and proposed solutions to enhance access to land information in Tien Du district, Bac Ninh province

Vũ Lệ Hà, Tăng Thị Thanh Nhàn, Đinh Thị Thanh Huyền, Lương Thanh Thạch (trang 171-175)

 

30. Đánh giá công tác giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2019 – 2023

Evaluating secured transactions with land use rights and ownership of assets attached to land in Ha Long city, Quang Ninh province in the period of 2019 – 2023

Nguyễn Khắc Thái Sơn, Nguyễn Khắc Hải, Ngô Thị Hồng Gấm, Nguyễn Quang Thi, Trần Thị Mai Anh, Nguyễn Thùy Linh, Phạm Thịnh (trang 176-180)

 

31. Giải pháp để thực hiện việc khai thác các khoản thu tài chính từ đất đai của huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh

Solutions for optimizing land-based financial revenues in Can Loc district, Ha Tinh province

Trần Trọng Phương, Phạm Bích Tuấn, Hoàng Văn Thọ (trang 181-185)

 

32. Thực trạng khai thác nguồn thu tài chính từ đất đai tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng

Current situation of exploiting land financial resources in Da Lat city, Lam Dong province

Nguyễn Hữu Ngữ, Phạm Thị Thảo Hiền, Dương Quốc Nõn, Phạm Thị Hằng, Nguyễn Cửu Thị Thu Trâm, Hoàng Nguyễn Thanh Long (trang 186-191)

 

33. Xác định các yếu tố tác động đến giá đất ở để hỗ trợ công tác định giá đất tại thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Determining factors affecting residential land prices to support land price determination in Cua Lo town Nghe An province

Phạm Thị Hà (trang 192-198)

 

34. Đánh giá ảnh hưởng của các nhóm yếu tố đến công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng tại huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Assessing the impact of factor groups on compensation and land clearance in Nhon Trach district, Dong Nai province

Phạm Thanh Quế, Nguyễn Bá Long, Xuân Thị Thu Thảo, Trần Thu Hà, Nguyễn Thị Hải, Hồ Văn Hóa, Đỗ Xuân Thời (trang 199-204)

 

35. Đánh giá tác động của phát triển quỹ đất đến phát triển kinh tế – xã hội và môi trường huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Impact of land fund development on socio-economic and environmental development in Trang Bom district, Dong Nai province

Phan Trọng Thế, Nguyễn Sỹ Hà, Vũ Thị Hạnh Thu (trang 205-210)

 

36. Giải pháp đẩy nhanh cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Solution to speed up the issuance of land use right certificates in Hoang Hoa district, Thanh Hoa province

Trần Thái Yên, Đinh Thị Ngọc, Phạm Phương Nam (trang 211-216)

 

37. Thách thức trong tiếp cận đất đai của thanh niên nông thôn: Thực trạng và giải pháp

Challenges in rural youth’s access to land: Current situation and solutions

Nguyễn Tiến Nhật, Nguyễn Hữu Ngữ, Trần Thị Phượng (trang 217-221)

 

38. Thực trạng xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng

Current status of administrative sanctions relating to land in Lac Duong district, Lam Dong province

Lê Ngọc Phương Quý, Tôn Nữ Tuyết Trinh, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Minh Phụng (trang 222-226)

 

Phần thứ năm: Thông tin

Quy định, thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất

QUY ĐỊNH, THỂ LỆ VIẾT, GỬI BÀI

Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal

024 3821 0374