Home / Tin tức / Số 68 – 2022

Số 68 – 2022

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 68/2022

TABLE OF CONTENT

Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng

  1. Đặc điểm tài nguyên đất tỉnh Tuyên Quang

Characteristics of land resources in Tuyen Quang province

Vũ Anh Tú, Đoàn Văn Anh, Trần Mậu Tân, Phạm Thế Tuyển, Hoàng Thị Ngọc Hà, Đào Văn Hùng, Lưu Đình Lâm (trang 5-12)

 

  1. Đặc điểm lý, hóa và sinh học của đất cát tại Quần đảo Trường Sa

Physical, chemical and biological characteristics of sandy soil at Truong Sa archipelago

Nguyễn Quang Hải, Lê Thị Mỹ Hảo, Nguyễn Viết Hiệp, Vũ Thị Quỳnh Chi, Nguyễn Thị Lợi, Lê Anh Tuấn, Trần Thị Lụa, Đinh Võ Sỹ, Nguyễn Công Việt (trang 13-17)

 

Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón

  1. Ảnh hưởng của bón N, P, K, Ca, Mg đến đặc tính đất phèn trồng khóm tại Vị Thanh – Hậu Giang

Effects of N, P, K, Ca, Mg fertilizer application on acid sulphate soil properties cultivated pineapple in Vi Thanh city, Hau Giang province

Đoàn Nguyễn Thiên Thư, Lý Ngọc Thanh Xuân, Trần Trọng Khôi Nguyên, Lê Vĩnh Thúc, Võ Thị Bích Thủy, Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Quốc Khương (trang 18-25)

 

  1. Khả năng ứng dụng quang phổ khả kiến và cận hồng ngoại trong xác định hàm lượng các-bon hữu cơ đất

Reviewing application of Visible and near-infrared spectroscopy (Vis-NIR) for estimating soil organic carbon content

Lại Quang Trung, Lê Thái Bạt, Đỗ Trọng Thăng, Trần Thùy Chi, Nguyễn Thanh Tuấn (trang 26-30)

 

  1. Cây cà chua: ảnh hưởng của phân bón lá hữu cơ và phân NPK viên nén

Tomato: Effect of organic foliar fertilizer and NPK pellets fertilizer

Nguyễn Văn Thao, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Thanh Trung, Nguyễn Anh Đức (trang 31-36)

 

Phần thứ ba: Môı trường đất

  1. Hàm lượng một số kim loại nặng trong trầm tích ở các thuỷ vực miền Nam Việt Nam

Concentration of some heavy metals in sediments in the water bodies in Southern Vietnam

Nguyễn Thanh Giao (trang 37-42)

 

  1. Nghiên cứu phương pháp xác định bề mặt không thấm trường hợp khu vực 12 quận nội thành – thành phố Hà Nội

Research method to determine impervious surface. The case of the area of 12 inner- city districts – Hanoi capital

Nguyễn Đức Thuận, Trần Quốc Vinh, Phạm Văn Vân (trang 43-49)

 

  1. Đánh giá hiệu quả của hệ thống lọc nước trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng

Assessing the efficiency of water filtering system in white leg shrimp pond

Bùi Thị Lan Hương, Hà Mạnh Thắng, Đào Văn Thông, Mai Văn Trịnh, Đinh Tiến Dũng (trang 50-

 

  1. Tác dụng của vi khuẩn quang dưỡng không lưu huỳnh màu tía đến hàm lượng lân dễ tiêu của đất phù sa trong đê và năng suất hành tím (Allium ascalonicum L.)

Impacts of purple nonsulfur bacteria to phosphorus solubilization capacity on growth, yield, available P content in alluvial soil in dyke cultivated red onion (Allium ascalonicum L.)

Lý Ngọc Thanh Xuân, Lê Thị Mỹ Thu, Lê Vĩnh Thúc, Trần Ngọc Hữu, Nguyễn Quốc Khương (trang 56-62)

 

  1. Thực trạng sạt lở đất, lũ quét tỉnh Hòa Bình và một số giải pháp giảm thiểu

Real status of landslides, flash floods in Hoabinh province and some proposed solutions to mitigation

Nguyễn Quang Dũng, Đặng Thị Thu Lan, Vũ Xuân Thanh, Nguyễn Văn Vượng, LườngThị Thu Hoài (trang 63-69)

 

  1. Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến các-bon hữu cơ trong đất rừng khộp tại Vườn Quốc gia Yok Don

Researching the effect of environmental factors on soil organic carbon in ipterocarpaceae forest in Yok Don National Park

Nguyễn Thúy Cường, Huỳnh Văn Chương, Lưu Thế Anh, Nguyễn Xuân Vững (trang 70-77)

 

Phần thứ tư: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất

  1. Sử dụng đất nông nghiệp bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế theo cách tiếp cận xói mòn đất

Use of sustainable agricultural land of Thua Thien Hue province with approach of soil erosion

Nguyễn Văn Dũng (trang 78-83)

 

  1. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp hướng tới phát triển bền vững trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

Assessing the agricultural production land uses efficiency for sustainable development in Dak Nong province

Đặng Thị Thúy Kiều, Phan Thị Hằng, Cao Thị Hoài , Ngô Thế Sơn, Nguyễn Đức Định (trang 84-90)

 

  1. Ứng dụng công nghệ gnss để xây dựng lưới địa chính tại huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng

Application of gnss technology to build cadastral network in Lac Duong district, Lam Dong province

Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Đình Tiến, Võ Phan Nhật Quang (trang 91-95)

 

  1. Thực trạng công tác bồi thường và tái định cư các dự án trên địa bàn quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ

Current status of compensation and resettlement projects in Ninh Kieu district, Can Tho city

Nguyễn Tuyết Hằng, Võ Quang Minh, Đinh Nguyễn Hoàng Lan (trang 96-102)

 

  1. Hiện trạng và quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp huyện Krông Pa, tỉnh gia lai trong điều kiện biến đổi khí hậu

Current status of agricultural land use and planning in Krong Pa district in the context of climate change

Đỗ Thị Dung, Nguyễn Hùng Cường, Đinh Việt Hưng (trang 103-109)

 

  1. Kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Land inventory and mapping current status of land use in Hoa Binh city, Hoa Binh province

Hồ Văn Hóa, Xuân Thị Thu Thảo (trang 110-115)

 

  1. Nghiên cứu giải pháp khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Long An

Research on solutions for exploitation and management of cadastral database in Long An province

Trần Thùy Dương, Hồ Hoài Vũ, Trương Nhật Tâm, Dương Văn Mạnh (trang 116-121)

 

  1. Khảo sát đặc điểm của đất phèn trồng khóm vụ gốc tại xã Vĩnh Viễn A, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Investigation of acid sulphate soil property cultivated pineapple ratoon in Vinh Vien a commune, Long My district, Hau Giang province

Đỗ Trung Nguyễn, Lê Vĩnh Thúc Lê Thị Như Ý, Trần Ngọc Hữu, Lý Ngọc Thanh Xuân, Nguyễn Quốc Khương (trang 122-198)

 

  1. Đánh giá xói mòn đất bằng phương pháp thành lập bản đồ xói mòn tiềm tàng và bản đồ xói mòn thực trạng, áp dụng phương trình mất đất phổ dụng cải tiến (RUSLE) và công cụ hệ thống thông tin địa lý (GIS) – một nghiên cứu điển hình ở huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An

Evaluation of soil erosion by the establishing Potential erosion map and Actual erosion map, applied RUSLE and GIS tools – A case study of Yen Thanh district, Nghe An province

Phan Liêu, Lưu Hải Tùng, Trà Ngọc Phong, Nguyễn Thị Oanh (trang 129-136)

 

  1. Thu từ đất và vốn hóa đất đai

Revenue from land and land capitalization

Đặng Xuân Hòa, Đặng Hùng Võ , Trần Hữu Cường (trang 137-

 

Thông tin

Information

Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất BBT

Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal

024 3821 0374