MỤC LỤC SỐ 60.2020
TABLE OF CONTENT
Phần thứ nhất: Dinh dưỡng đất và phân bón
Part 1. Soil Nutrition and Fertilizers
01. Nghiên cứu sử dụng phân giun quế thay thế một phần phân đạm hóa học trong thâm canh cà chua trên đất phù sa sông Hồng
The possibility of using vermicompost to replace a part of nitrogen chemical fertilizer for intensive tomato cultivating in the Red River alluvial soils (fluvisols)
Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Văn Thao, Hà Văn Tú (trang 5-9)
Effect of drip irrigation and compressed granular fertilizer on the tomato yield and water use efficiency on the Red River fluvisols
Nguyễn Thị Giang, Ngô Thị Dung (trang 10-14)
Phần thứ hai: Môi trường đất
Part 2. Soil Environment
03. Nghiên cứu thành phần hệ vi sinh vật trong đất chuyên trồng rau tỉnh Thái Bình
Study on the composition of microbiology system in cultivating vegetable soils at Thai Binh province
Phan Quốc Hưng, Vũ Thị Xuân Hương (trang 15-21)
04. Ảnh hưởng của giải pháp sử dụng một số vật liệu để che phủ đất tới năng suất, chất lượng cỏ VA06 tại tỉnh Bình Thuận
Effect of using some materials to cover soil to yield and quality of elephant grass VA06 in Binh Thuan province
Nguyễn Văn Thao, Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Hữu Thành (trang 22-27)
05. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số vật liệu che phủ cho ngô trồng trên đất cát biển tỉnh Nghệ An
Study on the effects of some mulching materials for maize on sandy soils in Nghe An province
Nguyễn Thị Bích Thủy, Đào Châu Thu, Cao Việt Hưng (trang 27-34)
Phần thứ ba: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất
Part 3. Land Evaluation – Land Management – Land Use Planning
06. Đánh giá thích hợp đất đai phục vụ phát triển cà phê chè ở huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
Assessing the land suitability for arabica coffee development in Mai Son district, Son La province
Cao Việt Hà, Nguyễn Đắc Lực (trang 35-41)
07. Đề xuất sử dụng đất nông nghiệp theo hướng hiệu quả trên địa bàn huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
Towards an efficient use of agricultural land in Kim Son district, Ninh Binh province
Đỗ Văn Nhạ, Chu Minh Thinh (trang 42-48)
08. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
Assessing the efficiency of agricultural land use in Ham Thuan Bac district, Binh Thuan province
Luyện Hữu Cử, Nguyễn Hữu Thành, Ngô Thanh Sơn, Nguyễn Văn Thao, Nguyễn Thọ Hoàng, Trần Quang Đạo, Hoàng Lê Hường (trang 49-55)
09. Đánh giá thích hợp đất trồng mía huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
Land suitability evaluation of sugarcane land in Ngoc Lac district, Thanh Hoa province
Nguyễn Thị Loan, Đào Châu Thu, Lê Thị Giang (trang 56-62)
10. Xác định cơ cấu sử dụng đất sản xuất nông nghiệp hợp lý theo hướng nâng cao giá trị kinh tế vùng phía Nam thủ đô Viêng Chăn, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
Determining the reasonable structure of agricultural production land use towards improving economic value for Southern area of Vientiane city, Lao People’s Democratic Republic
Nguyễn Tuấn Anh, Phouthone Thammavong, Nguyễn Quang Học (trang 63-69)
11. Đánh giá biến động đất nông nghiệp giai đoạn 2014 – 2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Assessment of agricultural land changes in the period of 2014 – 2019 in Yen Lac district, Vinh Phuc province
Nguyễn Đình Trung, Cao Việt Hà, Lê Thị Giang (trang 70-74)
12. Nghiên cứu chiết tách đất xây dựng và đất trống thành phố Điện Biên – tỉnh Điện Biên từ dữ liệu ảnh viễn thám
Study on separating cnstruction land and bare land in Dien Bien city, Dien Bien province from remote sensing image data
Nguyễn Đức Thuận, Trần Quốc Vinh, Phạm Quý Giang (trang 75-81)
13. Các yếu tố ảnh hưởng đến biến động sử dụng đất nông nghiệp vùng ven biển tỉnh Nam Định
Driving forces of agricultural land use change in coastal areas of Nam Dinh province
Nguyễn Thị Phương Hoa, Ngô Thế Ân, Lê Thị Giang (trang 82-87)
14. Đánh giá một số yếu tố quản lý nhà nước về đất đai ảnh hưởng đến việc thực hiện quyền sử dụng đất tại huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
Assessment of some factors in state land administration that affect the implementation of land use rights in Tam Duong district, Lai Chau province
Nguyễn Thị Thu Hương, Phan Thị Thanh Huyền, Doanh Thế Phúc, Đặng Minh Tơn (trang 88-93)
15. Đánh giá tình hình thực hiện quyền của người sử dụng đất trên địa bàn thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Assessment of the implementation of land user’s rights in Viet Tri city, Phu Tho province
Trần Trọng Phương, Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Đức Lộc, Đoàn Thanh Thuỷ, Nguyễn Khắc Năng, Nguyễn Quốc Chính (trang 94-100)
16. Đánh giá thực trạng xây dựng nông thôn mới huyện Lương Tài – tỉnh Bắc Ninh
Assessing the real status of Building the New Rural Area in Luong Tai district, Bac Ninh province
Nguyễn Khắc Việt Ba, Tạ Thị Thu, Nguyễn Văn Long (trang 101-105)
17. Xây dựng mô hình hồi quy giá đất ở phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An bằng phương pháp phân tích hồi quy đa biến
Establishing regression model of land prices in Nghi Huong ward, Cua Lo town, Nghe An province using multiple regression analysis
Phạm Thị Hà, Nguyễn Văn Quân, Nguyễn Văn Trung (trang 105-109)
18. Đánh giá tình hình phát triển kinh tế và tổ chức sản xuất trong xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk
Assessing the status of economic development and organization of production in the new rural area building in Dak Lak province
Quyền Thị Lan Phương, Trần Bình Đà, Nguyễn Hữu Giáp (trang 110-115)
19. Thực trạng sản xuất nông nghiệp của người dân vùng núi đá vôi: Trường hợp nghiên cứu tại xã Đồng Tân, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
Agricultural production current satus in limestone areas: A case study in Dong Tan commune, Huu Lung district, Lang Son province
Trần Quang Trung, Đỗ Thị Đức Hạnh (trang 116-120)
20. Xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ đánh giá đất sản xuất nông nghiệp thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Compiling land unit map for agricultural land evaluation in Ha Tinh city, Ha Tinh province
Trần Quốc Vinh, Hồ Huy Thành (trang 121-126)
21. Đánh giá hiện trạng sản xuất và đặc điểm đất trồng bưởi tại huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Assessment of the current status of production and characteristics of land grown grapefruit tree in Chuong My district, Ha Noi city
Vũ Thị Xuân, Ngô Thị Dung, Cao Việt Hà (trang 127-131)
Phần thứ tư: Thông tin
Part 4. Information
22. Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất BBT
Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal
Editorial Board