Home / Tin tức / Số 74-2024

Số 74-2024

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 74/2024

TABLE OF CONTENT

Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng

1. Nghiên cứu yếu tố liên kết vùng trong định hướng phân bổ nguồn lực đất đai vùng duyên hải Nam Trung Bộ

Regional linkages in research on orientation of land resource allocation in the South Central Coast region

Trần Văn Tuấn , Phạm Thị Phin (trang 9-13)

 

2. Đánh giá tiềm năng đất đai cho sản xuất nông nghiệp tại huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum 

Assessment of land potential for agricultural production in Kon Plong district, Kon Tum province

Nguyễn Trương Anh Kiệt , Phan Hoàng Vũ, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Quang Vinh (trang 14-20)

 

Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón

3. Nghiên cứu ảnh hưởng của than sinh học từ phụ phẩm cây trồng đến cây rau má (Centella asiatica L.) trồng trong chậu

Studying the effect of biochar from crop residues on potted growing pennywort (Centella asiatica L.)

Nguyễn Tấn Trọng, Trần Thanh Đức, Hoàng Thị Thái Hòa (trang 21-25)

 

4. Đánh giá chất lượng đất trồng cây có múi ở đồng bằng Sông Cửu Long

Evaluation of soil quality for citrus trees in the Mekong Delta

Cao Việt Hà, Ngô Thị Dung, Nguyễn Thị Thu Hiền (trang 26-29)

 

5. Đánh giá hiệu quả của mô hình sản xuất hành tăm (Allium schoenoprasum) hữu cơ kết hợp tưới phun mưa trên đất cát tại tỉnh Thừa Thiên Huế

Evaluating the effectiveness of the organic chives (Allium schoenoprasum) model combined with sprinkler irrigation on sandy soil in Thua Thien Hue province

Trần Thị Ánh Tuyết, Trương Thị Diệu Hạnh, Hồ Công Hưng (trang 30-34)

 

Phần thứ ba: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất

6. Một số yếu tố ảnh hưởng đến công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất tại huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Factors affecting the compensation, support in the case of land acquisition in Tien Du, Bac Ninh

Trần Trọng Phương, Trần Đức Viên, Nguyễn Trần Tuấn (trang 35-40)

 

7. Ứng dụng phương pháp phân tích thứ bậc mờ (FAHP) đánh giá hiệu quả sử dụng đất trồng cây hằng năm tại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

The application of fuzzy analytic hierarchy process (FAHP) in evaluating the efficiency of land use for annual crops in Phong Dien district, Thua Thien Hue province

Nguyễn Văn Bình, Trần Thị Thùy Hương, Trần Thị Diệu Hiền, Hồ Nhật Linh, Trần Thị Ánh Tuyết (trang 41-46)

 

8. Nghiên cứu thực trạng và đánh giá hiệu quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp phát triển cây trồng chủ lực tại tiểu lưu vực Sông Chu, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

Studying the current situation and assessing the efficiency of agricultural land use to develop major crops in the Chu River sub-basin, Dinh Hoa district, Thai Nguyen province

Phan Đình Binh, Nguyễn Thanh Hải, Nguyễn Lan Hương, Nguyễn Ngọc Anh, Tá Vĩnh Phú (trang 47-52)

 

9. Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở tại quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

A number of factors affecting residential land prices in Hai Chau district, Da Nang city

Nguyễn Văn Đức, Lê Văn Chung, Trần Trọng Tấn, Châu Võ Trung Thông (trang 53-57)

 

10. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến quyết định của người mua nhà tại huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

Factors influencing the decision to purchase a house in Gia Lam district, Ha Noi

Nguyễn Văn Quân, Ngô Thị Hà, Hoàng Ánh Dương, Nguyễn Thị Kim Yến (trang 58-62)

 

11. Chuyển đổi số trong quy hoạch sử dụng đất tại Việt Nam: Thực trạng và giải pháp

Digital transformation in land use planning in Viet Nam: Current situation and solutions

Đỗ Thị Tám, Trương Đỗ Thùy Linh, Xuân Thị Thu Thảo, Nguyễn Xuân Kha, Tạ Minh Ngọc (trang 63-69)

 

12. Nghiên cứu kết hợp ảnh viễn thám quang học, viễn thám Radar và thông tin địa hình trong thành lập bản đồ lớp phủ huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

Integration of optical and radar remote sensing images with topographic information for land cover mapping in Nghi Xuan district, Ha Tinh province

Nguyễn Đức Lộc, Trần Trọng Phương, Nguyễn Thị Thu Hiền, Đỗ Văn Nhạ (trang 70-75)

 

13. Đánh giá thực trạng chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất khu, cụm công nghiệp trên địa bàn thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

Evaluation of agricultural land use purpose to industrial zones and cluster land in Duy Tien town, Ha Nam province

Trần Thị Bình, Trần Trọng Phương, Ngô Thanh Sơn (trang 76-80)

 

14. Đánh giá công tác đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất tại huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Evaluating the registration of guarantee measures by land use rights, housing ownership rights and assets attached to land in Thieu Hoa district, Thanh Hoa province

Phan Văn Khuê, Trần Trọng Phương, Nguyễn Khắc Việt Ba, Hoàng Thị Dung (trang 81-85)

 

15. Ứng dụng máy học để dự báo thành phần cơ giới đất tại huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Application of machine learning to predict soil mechanical composition in Bo Trach district, Quang Bình province

Nguyễn Ngọc Thanh, Phạm Thị Thảo Hiền, Dương Quốc Nõn, Nguyễn Công Đạt (trang 86-90)

 

16. Mô hình hóa giá đất ở tại phường An Đông, thành phố Huế

Modeling residential land prices in An Dong ward, Hue city

Lê Hữu Ngọc Thanh, Huỳnh Văn Chương, Nguyễn Ngọc Thanh, Trần Quốc Hùng, Nguyễn Hữu Ngữ (trang 91-95)

 

17. Thực trạng tiếp cận đất đai của thanh niên nông thôn ven biển: Trường hợp nghiên cứu tại xã Quảng Công, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Current situation of land access for coastal rural youth: A case study in Quang Cong commune, Quang Dien district, Thua Thien Hue province

Nguyễn Tiến Nhật, Trần Thị Phượng, Nguyễn Hữu Ngữ (trang 96-100)

 

18. Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án khu công nghệ cao trên địa bàn huyện Hoà Vang, thành phố Đà Nẵng

Community consultation in compensation support and ressettlement when the state recovers land for high technological projects at Hoa Vang district, Da Nang city

Nguyễn Phúc Khoa, Trần Trọng Tấn, Lê Đình Huy, Trần Thanh Đức, Huỳnh Văn Chương, Trần Quốc Hùng, Nguyễn Hữu Ngữ (trang 101-105)

 

19. Thực trạng khai thác nguồn lực tài chính từ đất đai tại huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk

Current status for exploiting financial resources from land in Ea Kar district, Dak Lak province

Nguyễn Đăng Khoa, Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Đình Tiến, Võ Phan Nhật Quang (trang 106-109)

 

20. Nghiên cứu mức độ hiểu biết của người dân về các chính sách quản lý và sử dụng đất lâm nghiệp tại khu vực miền núi tỉnh Thừa Thiên Huế

Research on the level of understanding among the population regarding policies for the management and use of forest land in the mountainous regions of Thua Thien Hue province

Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Hữu Ngữ, Nguyễn Văn Bình, Trần Thị Ánh Tuyết (trang 110-114)

 

21. Thực trạng bỏ hoang đất nông nghiệp và khả năng thích ứng của người dân: Trường hợp nghiên cứu tại xã Bình Đào, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

Abandoned agricultural land and farmers’ response: A case study in the Binh Dao commune, Thang Binh district, Quang Nam province

Dương Thị Thu Hà, Lê Ngọc Phương Quý, Trần Thị Kiều My, Lê Đình Huy, Tsutsui Kazunobu, Bùi Thị Thu, Đỗ Thị Việt Hương  (trang 115-119)

 

22. Phân tích yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp tại quận Bình Thuỷ, thành phố Cần Thơ

Analysis of factors affecting agricultural production in Binh Thuy district, Can Tho city

Phan Chí Nguyện, Phạm Thanh Vũ, Nguyễn Thị Song Bình, Nguyễn Ngọc Anh (trang 120-126)

 

23. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2016 – 2022

Evaluation of the results of land use plan implementation of Can Tho city’s in the periods 2016 – 2022

Lương Thị Vĩnh Hảo, Võ Quang Minh, Lê Cảnh Định (trang 127-132)

 

24. Theo dõi tình hình phân bố ngập lụt theo không gian và thời gian năm 2022 tỉnh An Giang

Monitoring the situation of flood distribution in 2022: A case study in An Giang province

Nguyễn Kim Khoa, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Trọng Nguyễn (trang 133-136)

 

25. Đánh giá hiệu quả kinh tế các mô hình sản xuất nông nghiệp chủ lực trên đất phèn nhiễm mặn tại huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Evaluating the economic efficiency of main agricultural production models on saline-acidic soil in Long My district, Hau Giang province

Trần Văn Hùng, Võ Quang Minh, Phan Thị Thanh Xuân, Trần Trung Hiếu (trang 137-142)

 

26. Ứng dụng Google Earth Engine (GEE) trong giám sát diễn biến lũ khu vực đê bao tại tỉnh An Giang

Application of Google Earth Engine (GEE) in monitoring flood dynamics in the dike areas of An Giang province

Phạm Duy Tiễn, Phạm Huỳnh Thanh Vân, Đường Huyền Trang (trang 143-148)

 

27. Khả năng ứng dụng ảnh viễn thám trong hỗ trợ công tác cập nhật bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

Possibilities for remote sensing applications to support the updating of land use maps in Thuan Hoa commune, Chau Thanh district,  Soc Trang province

Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Đặng Hiếu Nghĩa, Nguyễn Nguyên Minh, Paget Matt, Nguyễn Văn Linh, Andrew T. Prata, Trần Gia Hồng, Trương Xuân Việt, Nguyễn Hiếu Trung (trang 149-154)

 

28. Kết quả công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực đất đai tại thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2017 – 2021

The situation of citizen reception, settlement of complaints and denunciations in land field at Phu My town, Ba Ria – Vung Tau province

Xuân Thị Thu Thảo, Đỗ Thị Tám, Hồ Văn Hóa, Phạm Thanh Quế (trang 155-162)

 

29. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến tiến độ các dự án trong quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2011 – 2020 trên địa bàn quận 8, thành phố Hồ Chí Minh

Analysis of factors affecting the progress of projects in land use planning in the period of 2011 – 2020  in district 8, Ho Chi Minh city

Nguyễn Văn Cương, Ngô Thị Hiệp, Nguyễn Hữu Cường (trang 163-167)

 

30. Đánh giá khả năng đáp ứng nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội

Assessing the possibility of social housing in Hanoi city

Nguyễn Thị Huệ, Phạm Anh Tuấn, Trần Minh Tiến, Lê Thị Minh Trâm (trang 168-173)

 

31.Chương trình chuyển đổi số trong xây dựng nông thôn mới: Nghiên cứu tại huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình

Digital transformation program in new rural construction: Case study in Yen Khanh district, Ninh Binh province

Đỗ Thị Tám, Trần Trọng Phương, Nguyễn Khắc Việt Ba, Lâm Văn Quang, Trương Đỗ Thuỳ Linh (trang 174-179)

 

32. Đánh giá hiệu quả một số mô hình sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định

Assessment of the efficiency of some agricultural production models in Tay Son district, Binh Dinh province

Phan Thị Lệ Thủy, Nguyễn Xuân Học, (trang 180-185)

 

 

33. Nghiên cứu thoái hóa đất tiềm năng ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ phục vụ định hướng sử dụng đất hợp lý

Research potential land degregation in the South of Central Coast region to serve reasonable land use orientation

Nguyễn Thị Huyền, Phan Thị Lệ Thủy, Phạm Thị Hằng, Bùi Thị Diệu Hiền (trang 186-191)

 

34. Đổi mới công tác quản lý nhà nước về đất đai thích ứng với biến đổi khí hậu ở đồng bằng Sông Cửu Long hiện nay

Innovation of state management of land to adapt to climate change in the Mekong delta currently

Nguyễn Lê Tiến Phát (trang 192-196)

 

35. Phát hiện sụt lún tại thành phố Hội An, Quảng Nam bằng ảnh SAR

Research on land subsidence in Hoi An city, Quang Nam using SAR data

Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Hồng Quảng, Lê Thị Thu Hằng, Trần Thái Bình (trang 197-202)

 

36. Đánh giá sinh kế nông hộ trồng dừa theo hướng sử dụng đất bền vững tại huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

Assessment of livelihoods of coconut farm households towards sustainable land use in Chau Thanh district, Ben Tre province

Nguyễn Thị Song Bình, Phan Hoàng Vũ, Nguyễn Thị Mộng Lài, Lê Tấn Nhựt (trang 203-207)

 

Phần thứ tư: Thông tin

Part 4: Information

Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất BBT

Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal

024 3821 0374