Home / Tin tức / Số 72-2023

Số 72-2023

MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 72/2023

TABLE OF CONTENT

Phần thứ nhất: Địa lý thổ nhưỡng

  1. Đặc điểm tài nguyên đất tỉnh Sóc Trăng

Characteristics of land resources in Soc Trang province

Dương Bá Mẫn, Phạm Quang Khánh, Danh Mởn, Lưu Hải Tùng, Trần Hà Phương (trang 5-10)

 

  1. Một số đặc tính nông hóa của đất sản xuất nông nghiệp huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

Agrochemichal soil characteristics of Agrcultural Soils in Nhu Thanh District, Thanh Hoa Province

Nguyễn Thị Loan, Lê Thị Lan Anh (trang 11-17)

 

Phần thứ hai: Dinh dưỡng đất và phân bón

  1. Nghiên cứu mức độ suy giảm độ phì phiêu của một số nhóm đất chính tại Phú Yên

Study on soil fertility degadation in some main soil groups, Phu Yen province

Đỗ Thành Nhân, Nguyễn Thị Thương, Trần Thu Nga, Nguyễn Thị Yến (trang 18-24)

 

  1. Ảnh hưởng của lượng giống gieo và liều lượng phân đạm đến giống lúa BĐR36 tại tỉnh Bình Định

Effect of sowing seed and nitrogen fertilizer rates on BĐR36 rice variety  in Binh Dinh province

Hồ Huy Cường, Trần Thị Mai, Hồ Sĩ Công, Nguyễn Hòa Hân, Phạm Văn Nhân, Trần Quang Long, Hoàng Thị Thái Hòa (trang 25-29)

 

Phần thứ ba: Môi trường đất

  1. Nghiên cứu, đánh giá thực trạng thoái hoá đất vùng Bình Trị Thiên

Study and assess the state of land degradation in Binh Tri Thien region

Nguyễn Văn Dũng (trang 30-37)

 

  1. Nghiên cứu xử lý bã thải gai xanh trong sản xuất sợi dệt thành phân hữu cơ tại tỉnh Thanh Hoá

A study of green ramie waste treatment in textile yarn manufacturing process as organic fertilizer in Thanh Hoa province

Nguyễn Thế Khoa (trang 38-45)

 

  1. Đánh giá tác động của hạn hán đến sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tại huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

Assessing the impact of drought on agricultural land use  in Bo Trach district, Quang Binh province

Nguyễn Hữu Ngữ, Nguyễn Bích Ngọc, Dương Quốc Nõn, Nguyễn Phúc Khoa, Phạm Thị Thảo Hiền, Trịnh Ngân Hà, Phan Thúc Định (trang 46-52)

 

  1. Nghiên cứu sinh khối cây cỏ Voi VA06 và mức độ tích lũy kim loại nặng trong cỏ trồng trên đất bãi thải mỏ chì kẽm

Research on the biomass of Voi VA06 grass and the level of heavy metal accumulation in grass grown
on lead-zinc mine waste land

Nguyễn Ngọc Sơn Hải, Hoàng Anh Đức, Nguyễn Ngọc Nông (trang 53-58)

 

  1. Đánh giá xu hướng phát thải khí cacbonic (CO2) bằng ảnh viễn thám GOSAT – Nghiên cứu trường hợp tại đồng bằng Sông Cửu Long

Evaluating the trend of carbon dioxide (XCO2) using gosat imagery – case study  in Mekong Delta

Nguyễn Quốc Hậu, Phan Kiều Diễm, Lê Văn Trí (trang 59-64)

 

Phần thứ tư: Đánh giá đất – Quản lý đất Quy hoạch sử dụng đất

  1. Đánh giá khả năng thích hợp đất đai cho một số cây trồng chính tỉnh Tuyên Quang

Land suitability evaluation for major crops in Tuyen Quang province

Vũ Anh Tú, Đoàn Văn Anh, Trần Mậu Tân, Phạm Thế Tuyển, Hoàng Thị Ngọc Hà, Đào Văn Hùng, Lưu Đình Lâm, Nguyễn Văn Quân (trang 6572)

 

  1. Thực trạng và giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất ở tại đô thị trong giai đoạn 2016 – 2020 trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Situation and solutions perform implementation urban residential land use plan in the period of 2016 – 2020 in Soc Trang city, Soc Trang province

Võ Thị Thu Mỹ, Nguyễn Thị Hồng Điệp (trang 73-77)

 

  1. Thực trạng đăng ký đất đai, nhìn từ công tác bồi thường khi nhà nước thu hồi đất tại huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

Land registration situation from the viewpoint of compensation  when the state recovers land in Hoc Mon district, Ho Chi Minh City

Nguyễn Thị Bích Ngọc, Nguyễn Hữu Cường (trang 78-83)

 

  1. Phân hạng thích hợp đất đai cho các loại sử dụng đất nông nghiệp bền vững vùng đệm Vườn Quốc gia Tam Đảo

Land suitability classification for sustainable agricultural land use  in buffer zone of Tam Dao National Park

Tạ Ngọc Long, Nguyễn Thu Thuỳ (trang 84-89)

 

  1. Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính (PLS-SEM) nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận đất đai của đồng bào dân tộc thiểu số Chăm và Bana ở tỉnh Bình Định

Application of linear structure model (PLS-SEM) to research factors Affecting land access of ethnic minorities of Cham and Bana in Binh Dinh province

Phạm Thị Hằng, Nguyễn Thị Hải, Nguyễn Hữu Ngữ (trang 90)

 

  1. Ứng dụng GIS và ahp trong đánh giá thích hợp đất trồng cây cao su trên địa bàn huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

Application of gis and analytical hierarchy process in land suitability evaluation  for rubber trees: a case study of Phong Dien district, Thua Thien Hue province

Nguyễn Văn Bình, Trần Thi Thùy Hương, Trần Thị Diệu Hiền (trang 96-102)

 

  1. Đánh giá phân hạng thích hợp đất đai phục vụ phân vùng sản xuất nông nghiệp huyện Iapa, tỉnh Gia Lai đến năm 2030

Suitability classification serving agricultural production zoning in Ia Pa district, Gia Lai province to 2030

Nông Thị Thu Huyền, Phạm Đức Khải, Lê Văn Thơ, Phạm Văn Tuấn, Nguyễn Đình Thi (trang 103-108)

 

  1. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

Assessment of the efficiency of agricultural land use in Truong Thuy commune,  Le Thuy district, Quang Binh province

Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Ngọc Ánh, Tôn Nữ Tuyết Trinh, Nguyễn Thị Tuyết Lan (trang 109-115)

 

  1. Đánh giá thực trạng hoạt động của văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội – Chi nhánh huyện Đông Anh

Evaluate the performance of land registration office in Ha Noi – Dong Anh district branch

Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Hoàng Thị Bích Thuỷ (trang 116-124)

 

  1. Đánh giá kết quả thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng đường ven biển Xuân Hội – Vũng Áng, đoạn qua huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Assessment of the project implementation on Xuan Hoi – Vung Ang coastal road upgrade and expansion,
Loc Ha district, Ha Tinh province

Nguyễn Khắc Thái Sơn, Phan Phương (trang 125-130)

 

  1. Thực trạng quản lý và sử dụng đất nghĩa trang, nghĩa địa tại huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình

The situation of management and land use for cemetery  in Le Thuy district, Quang Binh province

Nguyễn Hữu Ngữ, Trương Đỗ Minh Phượng, Nguyễn Văn Tiệp, Lê Đăng Linh, Trần Thị Ngọc Trâm (trang 131-137)

 

  1. Thực trạng trồng dừa trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định

Situation of coconut cultivation in Hoai Nhon town, Binh Dinh province

Trần Thanh Đức , Phạm Trương , Đoàn Thị Được , Trương Thị Diệu Hạnh (trang 138-

 

Thông tin

Information

Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất BBT

Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal

 

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆU VỀ TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT CỦA HỘI KHOA HỌC ĐẤT VIỆT NAM

Tạp chí Khoa học Đất có giấy phép xuất bản số 342/GP-BTTTT ngày 28/6/2016 của Bộ Thông tin Truyền thông, ISSN 2525-2216.
Tên tiếng Anh: VIETNAM SOIL SCIENCE

 

024 3821 0374