MỤC LỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẤT SỐ 69/2022
TABLE OF CONTENT
Phần thứ nhất: Môi trường đất
- Ứng dụng phương pháp OTSU chiết tách mặt nước trong giám sát biến động ranh giới hồ Dầu Tiếng trên nền tảng Google Earth Engine
Application otsu method for water surface extraction in the monitoring water surface changes of Dau Tieng lake by platform Google Earth Engine
Nguyễn Trọng Nhân, Lê Thiên Bảo (trang 7-11)
- Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng và sự tích lũy kim loại nặng của cây Lau (Erianthus arundinaceus) trên đất sau khai thác khoáng sản mỏ thiếc xã Hà Thượng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Study on growth characteristics and heavy metal accumulation of Lau (Erianthus arundinaceus) on soil after mining in Tin mine in Ha Thuong commune, Dai Tu district, Thai Nguyen province
Nguyễn Ngọc Sơn Hải, Nguyễn Ngọc Nông, Đèo Văn Chung (trang 12-16)
- Sử dụng đồng vị rơi lắng đánh giá tốc độ xói mòn trên đất sản xuất nông nghiệp tỉnh Đắk Lắk
Application of the radionuclides distribution method to assess soil erosion rates on agricultural land in Dak Lak province
Nguyễn Thị Thảo Nhung, Trình Công Tư, Nguyễn Văn Bình (trang 17-22)
- Nghiên cứu mô hình trồng xen cây đinh lăng, gừng kết hợp với chuối tây nuôi cấy mô trên đất dốc tại huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Research on intercroping of ming aralia (Polycias fructicosa), Ginger (Zingiber officinale) and tissue cultivated Banana (Musa sapientum) on slopping land in Phu Luong district, Thai Nguyen province
Đàm Xuân Vận, Trần Thị Phả, Nguyễn Ngọc Nông (trang 23-28)
- Đánh giá sự hấp thu chì (Pb) và kẽm (Zn) trong đất của cúc vạn thọ và cỏ mần trầu
Assesment the asorption of lead and zinc in soil by Tagetes erecta L and Eleusine indaca L.
Kim Lavane, Nguyễn Trường Thành (trang 29-32)
- Hàm lượng kim loại nặng trong đất tại bãi chôn lấp rác Kiến An, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
Heavy metal concentrations in soil at Kien An landfill, Cho Moi district, An Giang province
Trần Thị Kim Hồng , Nguyễn Thanh Giao (trang 33-38)
- Hiệu quả kịch bản giảm thiểu phát thải khí metan (CH4) định hướng đến năm 2030 từ bãi chôn lấp Kiến Tường, tỉnh Long An
Effectiveness of scenario for CH4 emission reduction oriented to 2030 from Kien Tuong landfill site, Long An province
Lại Thị Ngọc Hân, Lê Khánh Uyên, Nguyễn Hoàng Phong, Bùi Tá Long (trang 39-43)
- Ảnh hưởng của xâm nhập mặn đến các mô hình nông lâm nghiệp chính tỉnh Sóc Trăng
Effects of saline intrusion on the main agricultural – forestry models in the Soc Trang province
Phan Thị Ngọc Thuận, Lê Thanh Huy, Lý Trung Nguyên, Văn Phạm Đăng Trí (trang 44)
Phần thứ hai: Đánh giá đất – Quản lý đất – Quy hoạch sử dụng đất
- Đánh giá hiệu quả phân loại hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp sử dụng chuỗi ảnh tích hợp Landsat-MODIS
Assessing efficiency in classification of agriculture land use by fusion multi-temporal Landsat-MODIS images
Huỳnh Thị Thu Hương, Phan Kiều Diễm, Nguyễn Kiều Diễm, Nguyễn Trọng Cần (trang 50-57)
- Xây dựng cơ sở dữ liệu công nghệ số hỗ trợ quản lý bền vững chất lượng nước mặt thành phố Cần Thơ
Building a digital database to support the surface water quality sustainable management in Can Tho city
Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Như Ý, Huỳnh Vương Thu Minh, Nguyễn Công Thuận, Nguyễn Võ Châu Ngân, (trang 58-63)
- Ứng dụng GIS và AHP trong đánh giá thích nghi đất đai làm cơ sở chuyển đổi cơ cấu cây trồng huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
Application of the integrated model of GIS and AHP to evaluate land suitability for changing land-use of plants in Long Ho district, Vinh Long province
Nguyễn Ngọc Huyền , Lê Cảnh Định (trang 64-70)
- Khai thác dữ liệu tài nguyên đất đai hỗ trợ ra quyết định trong sử dụng đất nông nghiệp (Nghiên cứu tại huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang)
Application of land resources data to support the agricultural land use decision making (A case study in Hon Dat district, Kien Giang province)
Phạm Thị Chinh, Phạm Thanh Vũ, Phan Hoàng Vũ (trang 71-78)
- Phân tích biến động đô thị hóa thành phố Cần Thơ sử dụng công nghệ điện toán đám mây Google Earth Engine (GEE)
Analysis of urbanization changes in Can Tho city using cloud computing technology Google Earth Engine (GEE)
Nguyễn Trọng Nguyễn, Nguyễn Thị Hồng Điệp, Nguyễn Duy Tân, Nguyễn Văn Hoàng Thanh (trang 79-84)
- Ứng dụng dữ liệu viễn thám theo dõi sự phân bố không gian hạt bụi mịn PM2.5 tại thành phố Hồ Chí Minh bằng nền tảng Google Earth Engine
Applications data of remote sensing to monitoring the spatial distribution of dust PM2.5 in Ho Chi Minh city by Google Earth Engine
Lê Thiên Bảo, Nguyễn Trọng Nhân (trang 85-90)
- Ứng dụng GIS phân vùng giá đất và xác định cực vị thế đối với giá đất ở đô thị tại thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Application of GIS on land price zoning and identifying status poles for urban residential land prices in Hue city, Thua Thien Hue province
Nguyễn Văn Tiệp, Trương Đỗ Minh Phượng (trang 91-96)
- Đánh giá vai trò của kinh tế tuần hoàn trong quy hoạch sử dụng đất đai bền vững ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Evaluation the role of circular economy in sustainable land use planning in the Mekong Delta
Võ Quang Minh , Phạm Thanh Vũ, Cao Ngọc Thủy Tuyên (trang 97-102)
- Tiềm năng phát triển mỹ thuật đô thị tại Đồng bằng sông Cửu Long
Potential for development of urban arts in Mekong Delta
Phạm Cẩm Đang, Võ Quang Minh (trang 103-108)
- Nghiên cứu các quy định và hiện trạng dự án đô thị công nghiệp tại huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
Research on regulations and current situation of industrial urban projects in Chau Thanh district, Hau Giang province
Huỳnh Thị Huyền Trân, Võ Quang Minh, Phạm Cẩm Đang, Ngô Huỳnh Như (trang 109-114)
- Các yếu tố tác động đến sử dụng đất nông nghiệp trong quá trình đô thị hóa tại thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
Factors impact on agricultural land use of urbanization process in Vi Thanh city, Hau Giang Province
Phạm Thanh Vũ, Phan Chí Nguyện ,Phạm Văn Thà (trang 115-121)
- Khảo sát các mô hình sản xuất nông nghiệp ở ngoại ô thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Studying of Agricultural production models in the suburbs of Thu Dau Mot city, Binh Duong province
Đặng Trung Thành , Nguyễn Minh Ty, Võ Quang Minh, Phạm Thanh Vũ (trang 122-127)
- Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ giai đoạn 2015 – 2020
Evaluation of the results of the implementation of the land use plan in Thoi Lai district, Can Tho city in the period 2015 – 2020
Nguyễn Quốc Tuấn, Võ Quang Minh, Phạm Cẩm Đang, Nguyễn Trung Hậu (trang 128-134)
- Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
Solutions to improve the performance of land registration offices Chau Phu district, An Giang province
Huỳnh Kim Thư, Võ Quang Minh (trang 135-140)
- Quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp đến 2030, thích ứng với biến đổi khí hậu của huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
Forest land use planning to 2030, adaptation to climate change in Bo Trach district, Quang Binh province
Võ Hoàng Tùng, Đinh Việt Hưng,Nguyễn Thị Thu Hồng, Nguyễn Thị Oanh (trang 141-146)
- Đánh giá thực trạng công tác quản lý và sử dụng đất vùng đệm Vườn Quốc gia Bạch Mã, tỉnh Thừa Thiên Huế
Assessing the current situation of land use and management in the buffer zone of Bach Ma National Park, Thua Thien Hue province
Nguyễn Hoàng Khánh Linh, Nguyễn Bích Ngọc, Phạm Gia Tùng, Đỗ Trung Đông (trang 147-152)
- Thích ứng của địa phương và nông hộ với sự thay đổi điều kiện tự nhiên và nhu cầu chuyển đổi số trong canh tác nông nghiệp tại các huyện miền núi tỉnh An Giang
The adaptation of localities and households to changing natural conditions and the need for digital transformation in agricultural farming in mountainous districts of An Giang province
Đường Huyền Trang, Phạm Huỳnh Thanh Vân, Thái Huỳnh Phương Lan (trang 153-157)
- Đánh giá của người dân về chất lượng cuộc sống tại khu đô thị Nam Cần Thơ, thành phố Cần Thơ
The citizen’s evaluation on quality of urban life in Nam Can Tho new urban area, Can Tho city
Vương Tuấn Huy, Đặng Lâm Bảo Trinh, Lê Thị Vân Anh (trang 158-165)
- Đánh giá thực trạng giải quyết khiếu nại, tố cáo, tranh chấp đất đai trên địa bàn huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam
Assessment of the situation of settlement of complaints, denunciations and land disputes in Dai Loc district, Quang Nam province
Nguyễn Văn Bình, Trịnh Ngân Hà, Nguyễn Duy Phương (trang 166-172)
- Đánh giá thực trạng các khu dân cư tự phát tại quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ năm 2021 sử dụng ảnh Sentinel 2A
Situation of spontaneous residential areas in Binh Thuy district, Can Tho city in 2021 using Sentinel 2A image
Dương Cơ Hiếu, Nguyễn Thị Hồng Điệp (trang 173-177)
- Phân tích các yếu tố tác động đến công tác thu hồi đất dự án xây dựng khu đô thị mới tại quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
Analysis the driving factors affecting the efficiency of the land acquisition of new urban area projects. Case study at Cai Rang district, Can Tho city, Vietnam
Phạm Thị Kim Ngân, Nguyễn Kiều Diễm, Nguyễn Thị Bảo Liên, Phan Kiều Diễm (trang 178-183)
- Xây dựng ứng dụng Web dựa trên nền tảng Google Earth Engine để ước tính thiệt hại sau bão lũ: Nghiên cứu điển hình cho đợt lũ năm 2020 tại tỉnh Quảng Trị
Developing a Google Earth Engine-based Web application for estimating damage after flood: A case study for the 2020 flood in Quang Tri province
Nguyễn Quang Chiến, Mai Văn Trịnh, Vũ Thanh Ca (trang 184-190)
Phần thứ ba: Dinh dưỡng đất và phân bón
- Động thái nhả dinh dưỡng trong đất của phân Urea hạt đục Cà Mau được áo Nanocarbon (CRF-urea)
Effect of Nano-carbon as a coating material for controlled-release Ca Mau Urea fertilizer on the dynamics of nutrient releasing in the alluvial soil
Nguyễn Minh Đông , Võ Quang Minh, Nguyễn Mạnh Huấn, Trần Văn Thuận (trang 191-197)
- Đánh giá hiệu quả của Urê Cà Mau + Kali humate trên cây lúa nếp IR 4625 tại vùng đất phèn ở Long An
Efficiency assessment of Ca Mau Urea + Kali humate products on rice IR 4625 of acid sulphate soils in Long An
Lê Công Nhất Phương, Lê Phước Toàn, Nguyễn Trung Long (trang 198-203)
- Ảnh hưởng của sử dụng đất đến trữ lượng carbon và nitơ trong đất ở khu vực đồi núi tỉnh An Giang
Effects of land-use on carbon and nitrogen stocks in soil in mountainous areas, An Giang province
Nguyễn Thị Hải Lý, Lư Ngọc Trâm Anh, Nguyễn Hồ, Nguyễn Thị Phương (trang 204-209)
- Nghiên cứu hiệu quả của phân Biochar-khoáng BMT18 cho cây cam Sành
Research on the effectiveness of BMT18 chemical organic fertilizer on Sanh orange tree in Ha Giang province
Đỗ Thị Lan, Phạm Văn Ngọc (trang 210-215)
Thông tin
Information
Thể lệ viết và gửi bài cho Tạp chí Khoa học Đất BBT
Rules for writing and sending articles to Viet Nam Soil Science Journal